Giới thiệu chung về trường Đại học Inha
- Tên trường: ĐẠI HỌC INHA – 인하대학교
- Vị thế và danh tiếng: Đại học Inha là một trong những trường đại học danh tiếng và được đánh giá cao về chất lượng đào tạo. Inha không chỉ nổi bật về thế mạnh đào tạo các ngành Khoa học tự nhiên, Công nghệ, Kỹ thuật và Kinh doanh, mà còn cung cấp nhiều chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh, đáp ứng nhu cầu học tập quốc tế. Với vị thế là một trong những trường đại học Top VISA 2, Đại học Inha tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên quốc tế trong việc xin visa và nhập học. Trường sở hữu hệ thống ký túc xá tiện nghi, đa dạng các ngành học và chính sách học bổng hấp dẫn dành cho sinh viên có thành tích xuất sắc, đặc biệt là học bổng dành cho những ai đạt chứng chỉ TOPIK hoặc IELTS cao.
- Địa chỉ: 100 Inha-ro, Michuhol-gu, Incheon, Korea

- Top Visa: Top 2
- Ranking: 14/200 trường đại học tại Hàn Quốc
- Link check ranking trường: https://www.4icu.org/kr/
Học phí
Phí | D4-1 | D2-3 | D2-4 |
---|---|---|---|
Phí apply | 105.000 | 105.000 | |
Phí nhập học | 1.041.000 | ||
Học phí | 1.400.000 (1 kỳ/10 tuần) | 3.929.000 ~ 5.046.000 | 5.470.000 ~ 8.958.000 |
Đơn vị: KRW
Phí ký túc xá
– Hệ học tiếng: 2.780.000 KRW (đã bao gồm 500.000 KRW tiền cọc, có phòng bếp)
– Hệ đại học: 1.180.300 KRW/1 học kỳ (phòng 4 người)
– Hệ cao học:
Ký túc xá | Loại phòng | Phí ký túc xá (KRW) |
---|---|---|
Ký túc xá số 2 | Phòng 4 người (chung nhà vệ sinh) | 1.126.370 |
Phòng 2 người (chung nhà vệ sinh) | 1.495.730 | |
Phòng 2 người (nhà vệ sinh riêng) | 1.654.190 | |
Ký túc xá số 3 (Nhà vệ sinh riêng) | Tòa A | 1.727.150 |
Tòa B | 1.598.330 |
Đơn vị: KRW
Các hệ tuyển sinh: D4-1, D2-2, D2-3
Các chuyên ngành đào tạo
- Gồm 56 chuyên ngành, đa dạng trong các lĩnh vực như: Kỹ thuật điện tử, Kiến trúc, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông, Khoa học dữ liệu, Khoa học máy tính, Kỹ thuật di chuyển thông minh, Toán học, Hóa học, Kinh doanh, Quản lý hành chính, Kinh tế, Ngữ văn Hàn Quốc, Điều dưỡng, Nghệ thuật và Thể thao. + Ngành thế mạnh: Khoa học tự nhiên và công nghệ.
+ Bên cạnh đó, trường có một số chuyên ngành đào tạo bằng tiếng Anh như: Kinh doanh và thương mại quốc tế, Kỹ thuật Hệ thống Tích hợp, Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc.
Học bổng các hệ tuyển sinh
Hệ | Học bổng |
D4-1 | Không có học bổng |
D2-2 | Học bổng đầu vào:
– TOPIK 3 không có học bổng – TOPIK 4 miễn 30% học phí kỳ đầu – TOPIK 5 miễn 50% học phí kỳ đầu – TOPIK 6 miễn 100% học phí năm đầu, học sinh học tiếng ở trường và đạt được TOPIK 6 được miễn 100%
– TOEFL iBT 115 hoặc IELTS 9.0 được miễn 100% học phí 4 năm (Khoa kiến trúc 5 năm) + trợ cấp hàng tháng 300.000 KRW + Hỗ trợ tiền KTX (phòng 4 người) – TOEFL iBT 106 hoặc IELTS 8.0 trở lên được miễn 100% học phí 4 năm (Khoa kiến trúc 5 năm) + trợ cấp hàng tháng 300.000 KRW – TOEFL iBT 96 hoặc IELTS 7.0 trở lên được miễn 100% học phí 1 năm. – TOEFL iBT 90 hoặc IELTS 6.5 trở lên được miễn 50% học phí 1 kỳ.
– TOEFL iBT 115 hoặc IELTS 9.0 được miễn 100% học phí 2 năm – TOEFL iBT 106 hoặc IELTS 8.0 trở lên được miễn 100% học phí 1 năm – TOEFL iBT 96 hoặc IELTS 7.0 trở lên được miễn 100% học phí 1 kỳ – TOEFL iBT 90 hoặc IELTS 6.5 trở lên được miễn 50% học phí 1 kỳ Học bổng từ học kỳ 2 trở đi: Học bổng sinh viên theo học dựa trên GPA
|
Hệ | Học bổng |
D2-3 | Điều kiện duy trì học bổng 4 năm với hệ thạc sĩ ~ 5 năm với hệ tiến sĩ hoặc tích hợp: GPA > 3.75/4.5
Học bổng loại A:
Học bổng loại B: Có TOPIK 5 trở lên hoặc TOEFL (iBT) 92, TOEIC 820, IELTS 7.0 trở lên được giảm 70% học phí Học bổng loại C: Có TOPIK 4 hoặc TOEFL (iBT) 78, TOEIC 740, IELTS 6.0 trở lên được giảm 70% học phí Học bổng loại D: Có TOPIK 3 hoặc TOEFL (iBT) 71, TOEIC 700, IELTS 5.5 trở lên được giảm 70% học phí |
Điều kiện tuyển sinh từng hệ
Hệ | Điều kiện |
D4-1 | GPA ≥ 6.8
Năm trống: Không trống quá 2 năm Vùng miền: Không nhận miền Trung Sổ tiết kiệm/ Kstudy: Sổ Kstudy 10.000.000 KRW Điều kiện TN cấp 3: THPT |
D2-2 | GPA ≥ 6.5
Năm trống: Không giới hạn độ tuổi, năm trống Vùng miền: Cả nước Sổ tiết kiệm: Sổ tiết kiệm 20.000.000 KRW Điều kiện TN cấp 3: THPT Chứng chỉ tiếng Hàn/ Anh: TOPIK 3 trở lên (hệ đào tạo bằng tiếng Hàn); IELTS 5.5, TOEFL iBT 71 trở lên (hệ đào tạo bằng tiếng Anh) |
D2-3 | GPA ≥ 6.5
Năm trống: Không giới hạn độ tuổi, năm trống Vùng miền: Cả nước Sổ tiết kiệm: Sổ tiết kiệm 16.000.000 KRW Điều kiện TN: Tốt nghiệp ĐH trở lên Chứng chỉ tiếng Hàn/ Anh: TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5, TOEFL (iBT 71), TOEIC (700), NEW TEPS (327) trở lên (tùy theo chuyên ngành) |
Điều kiện tài chính
- D4-1: Xác nhận số dư trên 10.000.000 KRW
- D2-2: Xác nhận số dư 20.000.000 KRW trở lên lùi 3 tháng (đối với sinh viên nước ngoài), 10.000.000 KRW trở lên (đối với sinh viên học trung tâm Hàn ở Hàn Quốc)
- D2-3: Xác nhận số dư 16.000.000 KRW trở lên (đối với sinh viên ngoài)
Trường có đón học viên tại Hàn không?
- Trường không hỗ trợ đón học viên tại sân bay
Chính sách hoàn tiền của trường khi trượt VISA hoặc bảo lưu?
- Trường hoàn thẳng về tài khoản đăng ký hoàn tiền của học viên tại Việt Nam hoặc trung tâm, bạn bè,… tại Hàn Quốc
Chính sách hỗ trợ của trường
- Trường hỗ trợ đóng bảo hiểm ngay khi học viên đỗ trường
Yêu cầu đặc biệt gì không?
- Sinh viên phải học khóa học tiếng tại trường đối với hệ D4-1 nếu chưa có TOPIK 2
- Học sinh hệ D4-1 phải cọc cho trung tâm Inha của trường tại Việt Nam 1000$ nếu không có sổ đóng băng Kstudy 10.000.000 KRW mở tại NH Wooribank
Hình thức xét tuyển
- D4-1: Xét tuyển hồ sơ + Phỏng vấn
- D2-2: Xét tuyển hồ sơ
- D2-3: Xét tuyển hồ sơ + Phỏng vấn
Cơ hội việc làm quanh trường
- Xung quanh trường có nhiều cửa hàng, quán ăn nên có nhiều cơ hội việc làm.
- Ngay cổng trường có ga tàu và trạm xe bus, thuận tiện tới các vùng lân cận tìm kiếm việc làm thêm.
- Trường nằm ở thành phố công nghiệp, học viên có thể làm bốc dỡ hàng, làm dọn dẹp hoặc bưng bê ở nhà hàng
Lịch nhập học các hệ
Kỳ khai giảng | D4-1 | D2-2 | D2-3 |
Tháng 3 | 01 ~ 04/03/2025 | 28/02 ~ 04/03/2025 | 28/02 ~ 04/03/2025 |
Tháng 6 | 01 ~ 05/06/2025 | ||
Tháng 9 | 01 ~ 04/09/2025 | 30/08 ~ 04/09/2025 | 30/08 ~ 04/09/2025 |
Tháng 12 | 01 ~ 04/12/2025 |