Giới thiệu chung về trường Đại học MYONGJI
- Tên trường: ĐẠI HỌC MYONGJI – 명지대학교
- Vị thế và danh tiếng: là một trong những trường đại học tư thục hàng đầu tại Hàn Quốc, xếp TOP 34/200 trường đại học danh giá nhất tại Hàn Quốc. Trường có hai cơ sở hiện đại tại Seoul (Khoa học Xã hội & Nhân văn) và Yongin (Khoa học Tự nhiên & Kỹ thuật), mang đến môi trường học tập tiên tiến và đa dạng cho sinh viên trong và ngoài nước.
- Khu vực:
– Khuôn viên Khoa học xã hội: 34 Geobukgol-ro, Seodaemun-gu, Seoul
– Khuôn viên Khoa học tự nhiên: 116 myongji-ro, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do

- Top Visa: Top 2
- Ranking: Top 34/200 trường Đại học danh giá tại Hàn Quốc
Học phí
| Hệ | D4-1 | D2-2 | D2-3 |
| Phí apply | Cơ sở Yongin, Seoul: 50.000 KRW | 100.000 KRW | 100.000 KRW |
| Phí nhập học | ~185.000 KRW | 950.000 KRW | |
|
Học phí |
Cơ sở Seoul: 1.500.000 KRW
Cơ sở Yongin: 1.300.000 KRW |
3.908.000 ~ 5.712.000 KRW | 5,097,000 ~ 6,683,000 KRW |
Phí ký túc xá
Hệ học tiếng: (Chỉ cơ sở Yongin)
- Phòng 4 người: 823.200 KRW (1 kỳ/10 tuần)
- Phòng 2 người (chỉ dành cho nữ): 1.198.400 KRW (1 kỳ/10 tuần)
Hệ đại học: (Phòng 4 người)
- KTX cơ sở Seoul: 1.088.400 KRW (Không bao gồm phần ăn)
- KTX cơ sở Yongin: 1.119.000 KRW (Bao gồm 50 phần ăn)
Hệ cao học:
- KTX cơ sở Seoul: 1.774.720 KRW (phòng 2 người, chỉ dành cho nữ), 1.398.400 KRW (phòng 4 người, bao gồm 50 phần ăn)
- KTX cơ sở Yongin: 1.533.400 KRW (phòng 2 người, chỉ dành cho nữ), 1.119.000 KRW (phòng 4 người, Bao gồm 50 phần ăn)
Các hệ tuyển sinh: D4-1, D2-2, D2-3
Các chuyên ngành đào tạo
- Các khoa ngành của trường: Văn học ngôn ngữ Hàn, Văn học ngôn ngữ Anh, Chuyên ngành Lịch sử học, Lịch sử – Mỹ thuật, Kỹ thuật công nghệ, Khoa học máy tính, Kinh tế quản trị, Nghệ thuật thiết kế, Quản trị kinh doanh, Khoa Truyền thông đa phương tiện, Khoa, Sáng tác nghệ thuật, Khối ngành Kiến trúc…..
- Ngành thế mạnh: Ngành quản trị kinh doanh, Khoa tiếng Hàn toàn cầu, Khoa truyền thông kỹ thuật số
Học bổng các hệ tuyển sinh
| Hệ | Học bổng |
| D4-1 | Không có học bổng nhập học cho tân sinh viên: Không có
Không có học bổng nhập học cho tân sinh viên:
|
| D2-2 | Học bổng đầu vào:
Học bổng từ học kỳ 2 trở đi: Học bổng sinh viên theo học dựa trên GPA
Học bổng khích lệ TOPIK 300.000 KRW: Cấp cho sinh viên mới sau khi nhập học đạt được TOPIK 4 trở lên Học bổng đặc biệt cho sinh viên hệ tiếng học lên 800.000 KRW: Cấp sinh hoạt phí (học bổng) khi nhập học cho sinh viên đã học tiếng hoặc từng là sinh viên trao đổi tại trường Myongji từ 1 học kỳ trở lên |
| D2-3 | Học bổng đầu vào:
Học bổng từ học kỳ 2 trở đi
|
Điều kiện tuyển sinh từng hệ
| Hệ | Học bổng |
| D4-1 | Xét điểm GPA >= 7.3, Số buổi nghỉ < 10 buổi Năm trống < 2 năm
Vùng miền: Hạn chế khu vực miền Trung, Nam; Miền Trung bắt buộc mở sổ đóng băng Sổ tiết kiệm/Kstudy: Sổ Kstudy 8.000.000 KRW bắt buộc đóng băng tại NH Wooribank Điều kiện tốt nghiệp: THPT |
| D2-2 | GPA >= 6.5
Năm trống: Không giới hạn độ tuổi, năm trống Vùng miền: Cả nước Sổ tiết kiệm: Xác nhận số dư 20.000.000 KRW trở lên, lùi 3 tháng Điều kiện tốt nghiệp: THPT Chứng chỉ tiếng Hàn/ Anh: TOPIK 3 trở lên Hoặc chứng chỉ TOEFL iBT 71 hoặc IELTS 5.5 |
| D2-3 | GPA >= 6.5
Năm trống: Không giới hạn độ tuổi, năm trống Vùng miền: Cả nước Sổ tiết kiệm: Xác nhận số dư sổ tiết kiệm 16~20.000.000 KRW lùi 3 tháng. Điều kiện tốt nghiệp: Tốt nghiệp đại học Chứng chỉ tiếng Hàn/ Anh: TOPIK 4 trở lên (Với ngành nghệ thuật thể thao yêu cầu TOPIK 3 trở lên), TOEFL 530 (CBT 197, IBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 601, New TEPS 327 |
Điều kiện tài chính
- D4-1: Xác nhận số dư 10.000.000 KRW trở lên, lùi 6 tháng. Ưu tiên mở sổ K Study
- D2-2: Xác nhận số dư 20.000.000 KRW trở lên, lùi 3 tháng
- D2-3: Xác nhận số dư 20.000.000 KRW trở lên, lùi 3 tháng
Trường có đón học viên tại Hàn không?
- Không hỗ trợ đón học viên.
Chính sách hoàn tiền của trường khi trượt VISA hoặc bảo lưu?
- Trường hoàn thẳng về tài khoản đăng ký hoàn tiền của học viên tại Việt Nam hoặc trung tâm, bạn bè,… tại Hàn Quốc
Chính sách hỗ trợ của trường
- Trường hỗ trợ làm thẻ người nước ngoài, và đóng bảo hiểm ngay khi học viên đỗ trường.
- Hỗ trợ học viên làm CCCD người nước ngoài
- Hỗ trợ làm thẻ sim
- Hỗ trợ chuyển đổi VISA khi chuyên ngành tại trường
Yêu cầu đặc biệt gì không?
- Học sinh miền Trung bắt buộc phải mở sổ đóng băng
- Học phí phải nộp qua Flywire
- Ký cam kết 1.000$
- Học sinh phải đăng ký simcard qua công ty trường chỉ định
- Trường phỏng vấn kỹ, chọn học viên chất lượng
Hình thức xét tuyển
- D4-1: Xét tuyển hồ sơ + Phỏng vấn
- D2-2: Xét tuyển hồ sơ + Phỏng vấn
- D2-3: Xét tuyển hồ sơ + Phỏng vấn
Cơ hội việc làm quanh trường
- Quanh trường có nhiều việc làm thêm như bưng bê ở cửa hàng ăn, làm thu ngân ở cửa hàng tiện lợi, bán hàng.
Lịch nhập học các hệ
| Kỳ khai giảng | D4-1 | D2-2 | D2-3 |
| Tháng 3 | 01 ~ 04/03/2025 | 28/02 ~ 04/03/2025 | 28/02 ~ 04/03/2025 |
| Tháng 6 | 01 ~ 05/06/2025 | ||
| Tháng 9 | 01 ~ 04/09/2025 | 31/08 ~ 04/09/2025 | 31/08 ~ 04/09/2025 |
| Tháng 12 | 01 ~ 04/12/2025 |