Giới thiệu chung về trường Đại học Chungnam
- Tên trường: ĐẠI HỌC CHUNGNAM – 충남대학교
- Vị thế và danh tiếng: Được biết đến với chất lượng đào tạo xuất sắc và môi trường học tập hiện đại, CNU còn nằm trong Top 5 trường đại học Quốc gia, thu hút hàng nghìn sinh viên trong nước và quốc tế mỗi năm. Chungnam không chỉ cung cấp nền giáo dục chất lượng cao mà còn mở ra cơ hội nghiên cứu và hợp tác toàn cầu với hơn 435 trường đại học đối tác tại 65 quốc gia. Với chính sách học bổng hấp dẫn và cơ hội làm thêm phong phú ngay tại khu vực xung quanh trường, Đại học Chungnam là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn trải nghiệm môi trường giáo dục đẳng cấp quốc tế, đồng thời mở ra cánh cửa sự nghiệp tại Hàn Quốc và trên thế giới.
- Địa chỉ: 99 Daehak-ro, Yuseong District, Daejeon, Hàn Quốc

- Top Visa: Top 2
- Ranking: 21/200 trường đại học tại Hàn Quốc
- Link check ranking trường: https://www.4icu.org/kr/
Học phí
| D4-1 | D2-2 | D2-3 | |
| Phí apply | 60.000 | 60.000 ~ 80.000 | |
| Phí nhập học | 181.000 | ||
| Học phí | 1.300.000
(1 kỳ/10 tuần) |
1.819.000 ~ 2.988.000 | 3.008.914 ~ 4.001.276 |
Đơn vị: KRW
Phí ký túc xá
- Hệ học tiếng: KTX sinh viên học tiếng – Phòng 2 người: 1.000.000 KRW/ kỳ
- Hệ đại học, cao học: Phòng oneroom 2 người: 673.200 KRW/ tháng
Các hệ tuyển sinh: D4-1, D2-2, D2-3
Các chuyên ngành đào tạo
- Gồm 66 chuyên ngành, đa dạng các lĩnh vực như: Khoa nhân văn (khoa văn học và ngôn ngữ Hàn Quốc, văn học và ngôn ngữ Anh, khoa ngôn ngữ,…), khoa khoa học xã hội (khoa xã hội, khoa tâm lý, khoa hành chính, khoa phúc lợi xã hội,…), khoa kinh tế, khoa kinh doanh, khoa xã hội và nhân văn (khoa vật lý học, khoa thống kê thông tin,…), khoa kỹ thuật (khoa kiến trúc, khoa kỹ thuật môi trường, khoa điện tử, …), khoa học sinh học nộp nghiệp (khoa tài nguyên thực vật, khoa kỹ thuật vật liệu môi trường, khoa kỹ thuật môi trường và xây dựng cơ sở hạ tầng,…), khoa học cuộc sống (khoa thời trang, khoa dinh dưỡng và thực phẩm,…), nghệ thuật và thể thao (khoa thể thao, khoa nghệ thuật,…)
- Ngành thế mạnh: Công nghệ và cơ khí.
Học bổng các hệ tuyển sinh
| Hệ | Học bổng |
| D4-1 | Không có |
| D2-2 | Học bổng đầu vào: Học bổng TOPIK: TOPIK 4 được giảm 50% học phí kỳ đầu, TOPIK 5 trở lên được giảm 100% học phí kỳ đầu
Học bổng thành tích học tập: GPA 2.75 trở lên và hoàn thành trên 15 tín được giảm 50% học phí kỳ đầu |
| D2-3 | Học bổng nhập học:
• TOPIK 5 hoặc TOEFL iBT 95, IELTS 6.5, New TEPS 386, TOEIC 800 trở lên được giảm 100% học phí kỳ đầu • TOPIK 4 hoặc TOEFL iBT 71, IELTS 5.5, New TEPS 327, TOEIC 700 trở lên được giảm một phần học phí kỳ đầu |
Điều kiện tuyển sinh từng hệ
| Hệ | Điều kiện |
| D4-1 | Xét điểm GPA ≥ 7.0 Năm trống < 2 năm Vùng miền: Cả nước
Sổ tiết kiệm/Kstudy: Sổ tiết kiệm 10.000 USD lùi 6 tháng Điều kiện tốt nghiệp: THPT |
| D2-2 | GPA ≥ 6.5
Năm trống: Không giới hạn độ tuổi, năm trống Vùng miền: Cả nước Sổ tiết kiệm: Sổ tiết kiệm 16 ~ 20.000.000 KRW lùi 3 tháng Điều kiện tốt nghiệp: THPT Chứng chỉ tiếng Hàn/ Anh: TOPIK 4 trở lên, IELTS, TOEFL,… |
| D2-3 | GPA ≥ 6.5
Năm trống: Không giới hạn độ tuổi, năm trống Vùng miền: Cả nước Sổ tiết kiệm: Xác nhận số dư sổ tiết kiệm 16 ~ 20.000.000 KRW Điều kiện tốt nghiệp: Tốt nghiệp đại học Chứng chỉ tiếng Hàn/ Anh: TOPIK 4 trở lên, IELTS, TOEFL,… |
Điều kiện tài chính
- D4-1: Xác nhận số dư sổ tiết kiệm 10.000 USD sổ lùi 6 tháng
- D2-2: Xác nhận số dư sổ tiết kiệm 16 ~ 20.000.000 KRW sổ lùi 3 tháng
- D2-3: Xác nhận số dư sổ tiết kiệm 16 ~ 20.000.000 KRW sổ lùi 3 tháng
Trường có đón học viên tại Hàn không?
- Không hỗ trợ đón học viên
Chính sách hoàn tiền của trường khi trượt VISA hoặc bảo lưu?
- Hoàn thẳng về tài khoản đăng ký hoàn tiền của học viên tại Việt Nam hoặc trung tâm, bạn bè,… tại Hàn Quốc
Chính sách hỗ trợ của trường
- Trường hỗ trợ làm thẻ người nước ngoài, và đóng bảo hiểm ngay khi học viên đỗ trường
- Hỗ trợ làm thẻ sim
- Hỗ trợ chuyển đổi VISA khi chuyên ngành tại trường
Hình thức xét tuyển
- D4-1: Xét tuyển hồ sơ + Phỏng vấn
- D2-2: Xét tuyển hồ sơ + Phỏng vấn
- D2-3: Xét tuyển hồ sơ + Phỏng vấn
Cơ hội việc làm quanh trường
- Xung quanh trường có nhiều cửa hàng, quán ăn nên có nhiều cơ hội tìm kiếm việc làm thêm
Lịch nhập học các hệ
| Kỳ khai giảng | D4-1 | D2-2 | D2-3 |
| Tháng 3 | 01 ~ 04/03/2025 | 28/02 ~ 04/03/2025 | 28/02 ~ 04/03/2025 |
| Tháng 6 | 01 ~ 05/06/2025 | ||
| Tháng 9 | 01 ~ 04/09/2025 | 31/08 ~ 04/09/2025 | 31/08 ~ 04/09/2025 |
| Tháng 12 | 01 ~ 04/12/2025 |