Giới thiệu chung về trường Đại học DANKOOK
- Tên trường: ĐẠI HỌC DANKOOK – 단국대학교
- Lịch sử và vị thế: được thành lập vào năm 1947, là một trong những trường đại học tư thục danh giá tại Hàn Quốc. Với môi trường học tập năng động, cơ sở vật chất hiện đại và các chương trình đào tạo tiên tiến, Dankook luôn là điểm đến lý tưởng của sinh viên trong và ngoài nước.
- Địa chỉ:
– Campus Jukjeon: ( 16890) 152, Jukjeon-ro, Suji-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, Korea
– Campus Cheonan: (31116) 119, Dandae-ro, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungnam, Korea

- Top Visa: Top 2
- Ranking: 23/200 trường đại học tại Hàn Quốc
– Link check ranking trường: https://www.4icu.org/kr/
Học phí
| D4-1 | D2-2 | D2-3 | |
| Phí apply | |||
| Phí nhập học | |||
| Học phí | Cơ sở Jukjeon: 1.300.000/ kỳ (10 tuần)
Cơ sở Cheonan: 1.100.000 |
4.031.000 ~ 6.479.000
(1 học kỳ 4 tháng) |
5.153.000 ~ 9.096.000
(1 học kỳ 4 tháng) |
Phí ký túc xá
| Loại phòng | Phí | |
|
Cơ sở Jukjeon |
Phòng 2 người | 2.064.760/ 170 ngày |
| Phòng 4 người | 1.264.440/ 170 ngày | |
| Co sở Cheonan | Phòng 4 người | 1.462.840/ 170 ngày |
Đơn vị: KRW
Các hệ tuyển sinh: D4-1, D2-2, D2-3
Các chuyên ngành đào tạo
- Ngành thế mạnh: Y dược, nghệ thuật, Kỹ thuật,…
Học bổng các hệ tuyển sinh
| Hệ | Học bổng |
| D4-1 | Không có học bổng |
| D2-2 | Học bổng khi nhập học Đại học:
|
Học bổng từ học kỳ 2 trở đi:
|
|
Học bổng TOPIK:
|
|
| D2-3 | Đối với sinh viên tốt nghiệp trường đại học Dankook: Được giảm 100% phí nhập học và được giảm thêm 10% học bổng |
| Đối với hệ đào tạo bằng tiếng Anh: giảm 50% học phí đối với người có bằng cấp chứng minh năng lực tiếng Anh |
Điều kiện tuyển sinh từng hệ
| Hệ | Điều kiện |
| D4-1 | GPA ≥ 7.0
Năm trống: Không trống quá 2 năm Vùng miền: Hạn chế miền Trung Sổ tiết kiệm/ Kstudy: Sổ tiết kiệm 10.000 USD lùi 6 tháng. Ưu tiên sổ đóng băng Kstudy Điều kiện TN cấp 3: THPT |
|
D2-2 |
GPA ≥ 6.5
Năm trống: Không giới hạn độ tuổi, năm trống Vùng miền: Cả nước Sổ tiết kiệm: Sổ tiết kiệm 16 ~ 20.000.000 KRW lùi 3 tháng Điều kiện TN cấp 3: THPT, GDTX,… Chứng chỉ tiếng Hàn/ Anh: TOPIK 3 trở lên, IELTS, TOEFL,… |
|
D2-3 |
GPA ≥ 6.5
Năm trống: Không giới hạn độ tuổi, năm trống Vùng miền: Cả nước Sổ tiết kiệm: Sổ tiết kiệm 16 ~ 20.000.000 KRW lùi 3 tháng Điều kiện TN: Tốt nghiệp ĐH trở lên Chứng chỉ tiếng Hàn/ Anh: TOPIK 3 trở lên, IELTS, TOEFL,… |
Điều kiện tài chính
- D4-1: Sổ tiết kiệm 10.000 USD lùi 6 tháng. Ưu tiên sổ đóng băng Kstudy
- D2-2: Xác nhận số dư sổ tiết kiệm 20.000 USD lùi 3 tháng
- D2-3: Xác nhận số dư sổ tiết kiệm 20.000 USD lùi 3 tháng
Trường có đón học viên tại Hàn không?
- Không có
Chính sách hoàn tiền của trường khi trượt VISA hoặc bảo lưu?
- Hoàn tiền vào tài khoản học viên tại Việt Nam hoặc tài khoản trung tâm, bạn bè, người thân,… tại Hàn Quốc của học viên
- Trước khi khai giảng, được hoàn 100% học phí
- Sau khi khai giảng, trong vòng 2 tuần học được hoàn 80% học phí.
- Sau khi khai giảng, trong vòng từ 2 đến 4 tuần học được hoàn 50% học phí.
- Sau 4 tuần kể từ khi khai giảng, không hoàn học phí
Chính sách hỗ trợ của trường
- Hỗ trợ học viên làm CCCD người nước ngoài
- Hỗ trợ làm thẻ sim
- Hỗ trợ lên chuyên ngành tại trường
Yêu cầu đặc biệt gì không?
- Sinh viên mới nhập học phải ở ktx trong vòng 3 tháng
- Giấy xác nhận số dư ngân hàng có hiệu lực trong vòng 30 ngày kể từ ngày
Hình thức xét tuyển
- D4-1: Xét tuyển hồ sơ + Phỏng vấn
- D2-2: Xét tuyển hồ sơ + Phỏng vấn
- D2-3: Xét tuyển hồ sơ + Phỏng vấn
Cơ hội việc làm quanh trường
- Cơ sở Cheonan: Từ trường đi xe buýt 30 phút đến khu vực ngã tư Terminal để tìm việc
- Cơ sở Jukjeon: Xung quanh trường có nhiều hàng quán nên có nhiều cơ hội tìm kiếm việc làm thêm. Hoặc học viên có thể di chuyển tới khu vực Giheung trung tâm có nhiều công việc làm thêm.
Lịch nhập học các hệ
| Kỳ khai giảng | D4-1 | D2-2 | D2-3 |
| Tháng 3 | 01 ~ 04/03/2025 | 28/02 ~ 04/03/2025 | 28/02 ~ 04/03/2025 |
| Tháng 6 | 01 ~ 05/06/2025 | ||
| Tháng 9 | 01 ~ 04/09/2025 | 31/08 ~ 04/09/2025 | 31/08 ~ 04/09/2025 |
| Tháng 12 | 01 ~ 04/12/2025 |