Giới thiệu chung về trường Đại học DONGSEO
- Tên trường: ĐẠI HỌC DONGSEO 동서대학교
- Vị thế và danh tiếng: là một trong những ngôi trường danh tiếng và hiện đại nhất tại khu vực miền nam Hàn Quốc. Trường nằm trong top 55/200 trường đại học hàng đầu, sở hữu chương trình đào tạo chất lượng, đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và cơ sở vật chất tiên tiến.
- Địa chỉ: (47011) 47 Jurye-ro, Sasang-gu, Busan, Hàn Quốc

- Top Visa: Top 2
- Ranking: 55/200 trường Đại học tại Hàn Quốc.
– Link check ranking trường: https://www.4icu.org/kr/
Học phí
| Hệ | D4-1 | D2-2 | D2-3 |
| Phí apply | 60.000 KRW | 60.000 KRW | |
| Phí nhập học | 600.000 KRW | 600.000 KRW | |
| Học phí | 1.200.000 KRW/kỳ | 2,887,000 ~ 3,905,000 KRW/kỳ | 2.989.000 ~ 5.446.000 KRW/kỳ |
Phí ký túc xá
Hệ học tiếng:
- Kí túc xá quốc tế 1: Phòng 2 người 600.000 KRW/kỳ học (kỳ học mùa xuân tháng 3-6, kỳ học mùa thu tháng 9-12), 500.000 KRW/kỳ nghỉ (kỳ mùa hè, kỳ mùa đông);
- Kí túc xá quốc tế 1: Phòng 3 người 1 phòng 550.000 KRW/kỳ học, 500.000 KRW/kỳ nghỉ.
- Ký túc xá quốc tế 2: Phòng 2 người 700.000 KRW/kỳ học (kỳ học mùa xuân tháng 3-6, kỳ học mùa thu tháng 9-12), 500.000 KRW/kỳ nghỉ (kỳ mùa hè, kỳ mùa đông)
Hệ Đại học:
- Tòa quốc tế (2 người/phòng): 800.000 KRW/ kỳ học (16 tuần), 500.000 KRW/ kỳ nghỉ.
- KTX quốc tế 1 (3 người/phòng): 3 người/phòng 550.000 KRW/ kỳ học (16 tuần), 500.000 KRW/ kỳ nghỉ;
- KTX quốc tế 1 (3 người/phòng): 2 người/phòng 600.000 KRW/ kỳ học (16 tuần), 500.000 KRW/ kỳ nghỉ.
- KTX quốc tế 2 (2 người/phòng): 650.000 KRW/ kỳ học (16 tuần), 500.000 KRW/ kỳ nghỉ.
Hệ Cao học:
- Tòa quốc tế (2 người/phòng): 800.000 KRW/ kỳ học (16 tuần), 500.000 KRW/ kỳ nghỉ.
- KTX quốc tế 1: 3 người/phòng 550.000 KRW/ kỳ học (16 tuần), 500.000 KRW/ kỳ nghỉ
- KTX quốc tế 1: 2 người/phòng 600.000 KRW/ kỳ học (16 tuần), 500.000 KRW/ kỳ nghỉ.
- KTX quốc tế 2: (2 người/phòng): 700.000 KRW/ kỳ học (16 tuần), 500.000 KRW/ kỳ nghỉ.
Các hệ tuyển sinh: D4-1, D2-2, D2-3
Các chuyên ngành đào tạo
- Gồm 57 chuyên ngành đào tạo, đa dạng trong các lĩnh vực như: Nghệ thuật Điện Ảnh (khoa điện ảnh, khoa diễn xuất, khoa giải trí nghệ thuật musical), khoa thiết kế (khoa thiết kế thời trang, khoa kiến trúc, …), khoa truyền thông, khoa phần mềm (khoa máy tính, khoa an ninh thông tin,…), khoa kinh doanh toàn cầu (khoa kinh doanh, khoa tiếng Anh, tiếng Nhật, khoa kinh doanh khách sạn,…), Khoa quốc tế (khoa ngôn ngữ Hàn và kinh do- anh, khoa khoa học máy tính,…), hợp tác sinh học và y tế (khoa dinh dưỡng thực phẩm, khoa mỹ phẩm, …), khoa học xã hội (khoa phúc lợi xã hội,…).
- Bên cạnh đó, trường còn có hệ đại học đào tạo bằng tiếng Anh như các khoa quản trị kinh doanh toàn cầu, khoa khoa học máy tính, khoa phát triển game,…
Học bổng các hệ tuyển sinh
| Hệ | Học bổng |
| D4-1 | Không có |
| D2-2 | Học bổng đầu vào:
Học bổng thành tích học tập:
|
| D2-3 | Hệ đào tạo bằng tiếng Hàn:
Hệ đào tạo bằng tiếng Anh:
Còn lại được giảm 25% học phí. |
Điều kiện tuyển sinh từng hệ
| Hệ | Học bổng |
| D4-1 | Xét điểm GPA >= 6.8
Năm trống < 2 năm, (nếu 4 năm có TOPIK 2 trở lên có thể xem xét) Vùng miền: Cả nước Sổ tiết kiệm/Kstudy: Sổ tiết kiệm 8.000.000 KRW Điều kiện tốt nghiệp: THPT |
| D2-2 | GPA >= 6.5
Năm trống: Không giới hạn độ tuổi, năm trống Vùng miền: Cả nước Sổ tiết kiệm: Số dư sổ tiết kiệm 16~20.000.000 KRW lùi 3 tháng. Điều kiện tốt nghiệp: THPT, GXTX,… Chứng chỉ tiếng Hàn/ Anh: TOPIK 3 trở lên, TOEFL 530(CBT 197, iBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600(NEW TEPS 327)… |
| D2-3 | GPA >= 6.5
Năm trống: Không giới hạn độ tuổi, năm trống Vùng miền: Cả nước Sổ tiết kiệm: Sổ tiết kiệm 16~20.000.000 KRW lùi 3 tháng Điều kiện tốt nghiệp: Tốt nghiệp đại học Chứng chỉ tiếng Hàn/ Anh: TOPIK 3 trở lên, TOEFL 530(CBT 197, iBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 (NEW TEPS 327)… |
Điều kiện tài chính
- D4-1: Xác nhận số dư 8.000.000 KRW trở lên. (Chỉ có thể nộp các tài liệu được phát
- hành trong vòng 30 ngày kể từ ngày phát hành hoặc nếu tài liệu có ghi rõ ngày hết hạn
- cụ thể, chỉ có thể nộp tài liệu được phát hành trong vòng 6 tháng)
- D2-2: Xác nhận số dư từ 16~20.000.000 KRW trở lên lùi 3 tháng
- D2-3: Xác nhận số dư từ 16~20.000.000 KRW trở lên lùi 3 tháng
Trường có đón học viên tại Hàn không?
- Không hỗ trợ đón học viên. .
Chính sách hoàn tiền của trường khi trượt VISA hoặc bảo lưu?
- Trường hoàn thẳng về tài khoản đăng ký hoàn tiền của học viên tại Việt Nam hoặc trung tâm, bạn bè,…tại Hàn Quốc.
Chính sách hỗ trợ của trường
- Trường hỗ trợ làm thẻ người nước ngoài, và đóng bảo hiểm ngay khi học viên đỗ trường.
- Hỗ trợ làm thẻ
- Hỗ trợ chuyển đổi VISA khi chuyên ngành tại trường.
Yêu cầu đặc biệt gì không?
- Không có yêu cầu đặc biệt.
Hình thức xét tuyển
- D4-1: Xét tuyển hồ sơ + Phỏng vấn
- D2-2: Xét tuyển hồ sơ + Phỏng vấn
- D2-3: Xét tuyển hồ sơ + Phỏng vấn
Cơ hội việc làm quanh trường
- Xung quanh trường có nhiều cửa hàng, quán ăn nên có nhiều cơ hội tìm kiếm việc làm thêm.
Lịch nhập học các hệ
| Kỳ khai giảng | D4-1 | D2-2 | D2-3 |
| Tháng 3 | 01 – 04/03/2025 | 28/02 ~ 04/03/2025 | 28/02 ~ 04/03/2025 |
| Tháng 6 | 01 – 05/06/2025 | ||
| Tháng 9 | 01 – 04/09/2025 | 31/08 ~ 04/09/2025 | 31/08 ~ 04/09/2025 |
| Tháng 12 | 01 – 04/12/2025 |