Giới thiệu chung về trường Đại học HONAM
- Tên trường: ĐẠI HỌC HONAM – 호남대학교
- Vị thế và danh tiếng: là một trong những trường đại học tư thục uy tín tại thành phố Gwangju, Hàn Quốc.Trường có thế mạnh đào tạo đa ngành với các lĩnh vực nổi bật như Công nghệ thông tin, Khoa học Y tế, Ứng dụng AI, Kinh doanh – Du lịch và Truyền thông đa phương tiện. Sinh viên theo học tại Đại học Honam không chỉ được tiếp cận chương trình giảng dạy chất lượng cao mà còn có cơ hội nhận học bổng lên đến 70% học phí nếu đạt chứng chỉ TOPIK từ cấp 3 trở lên.
- Địa chỉ: 120, Honamdae-gil, Gwangsan-gu, Gwangju, Hàn Quốc.

- Top Visa: Top 2
- Ranking: 117/200 trường đại học tại Hàn Quốc
– Link check ranking trường: https://www.4icu.org/kr/
– Trường Đại học Honam là một cơ sở giáo dục đại học tư thục nằm ở thủ đô Gwangju, chuyên đào tạo về các lĩnh vực như công nghệ thông tin, thiết kế, du lịch và thể thao.
Học phí
| D4-1 | D2-2 | D2-3 | |
| Phí apply | 50.000 | 50.000 | |
| Phí nhập học | |||
| Học phí | 1.200.000/năm ( 4 kỳ, mỗi kỳ 10 tuần) | 2.863.000 ~ 3.438.000 / 1 học kỳ | 3.216.000 ~ 4.182.000 / 1 học kỳ |
Đơn vị: KRW
Phí ký túc xá
- Ký túc xá 4 người 1 phòng: khoảng 1.500.000 KRW/ 16 tuần
- Tòa Myeonhak 4 người 1 phòng: 1.200.000 KRW/ 16 tuần
- Tòa quốc tế 4 người 1 phòng: 1.500.000 KRW/ 16 tuần
Các hệ tuyển sinh: D4-1, D2-2, D2-3
Các chuyên ngành đào tạo
- Quản lý xã hội (khoa giáo dục tiếng Hàn quốc tế, khoa phúc lợi xã hội, khoa truyền thông media, khoa kinh doanh, khoa kinh doanh và du lịch,…)
- Khoa học Y tế (khoa điều dưỡng, khoa dinh dưỡng thực phẩm, khoa vật ý trị liệu,…)
- Khoa ứng dụng AI (khoa kiến trúc, khoa kỹ thuật điện tử, khoa kỹ thuật máy tính,…)
- Khoa văn hóa xã hội (khoa thiết kế thời trang, khoa taekwowondo, khoa media, hình ảnh và biểu diễn, khoa làm đẹp,…)
Học bổng các hệ tuyển sinh
| Hệ | Học bổng |
| D4-1 | Không có |
| D2-2
D2-3 |
Với người chưa đạt được TOPIK 3, học kỳ đầu được giảm 30% học phí
TOPIK 3: được giảm 30% học phí TOPIK 4: được giảm 50% học phí TOPIK 5: được giảm 60% học phí TOPIK 6: được giảm 70% học phí |
Điều kiện tuyển sinh từng hệ
| Hệ | Điều kiện |
| D4-1 | Xét điểm GPA ≥ 6.8 Năm trống < 2 năm Vùng miền: Cả nước
Sổ tiết kiệm/ Kstudy: Sổ tiết kiệm 10.000 USD lùi 6 tháng Điều kiện tốt nghiệp: THPT |
| D2-2 | GPA ≥ 6.5
Năm trống: Không giới hạn độ tuổi, năm trống Vùng miền: Cả nước Sổ tiết kiệm: Sổ tiết kiệm 16 ~ 20.000.000 KRW lùi 3 tháng Điều kiện tốt nghiệp: THPT, GXTX,… Chứng chỉ tiếng Hàn/ Anh: TOPIK 3 trở lên, IELTS, TOEFL,… |
| D2-3 | GPA ≥ 6.5
Năm trống: Không giới hạn độ tuổi, năm trống Vùng miền: Cả nước Sổ tiết kiệm: Sổ tiết kiệm 16 ~ 20.000.000 KRW lùi 3 tháng Điều kiện tốt nghiệp: Tốt nghiệp đại học Chứng chỉ tiếng Hàn/ Anh: TOPIK 3 trở lên, IELTS, TOEFL,… |
Điều kiện tài chính
- D4-1: Xác nhận số dư sổ tiết kiệm 8 ~ 10.000 USD sổ lùi 6 tháng
- D2-2: Xác nhận số dư 16 ~ 20.000.000 KRW trở lên lùi 3 tháng (đối với sinh viên ngoài), 8 ~ 10.000.000 KRW trở lên (đối với sinh viên học từ trung tâm tiếng Hàn của trường lên chuyên ngành tại trường)
- D2-3: Xác nhận số dư 16 ~ 20.000.000 KRW trở lên (đối với sinh viên ngoài)
Trường có đón học viên tại Hàn không?
- Không hỗ trợ đón học viên
Chính sách hoàn tiền của trường khi trượt VISA hoặc bảo lưu?
- Hoàn tiền vào tài khoản học viên tại Việt Nam hoặc tài khoản trung tâm, bạn bè, người thân,… tại Hàn Quốc của học viên
Chính sách hỗ trợ của trường
- Hỗ trợ học viên làm CCCD người nước ngoài
- Hỗ trợ làm thẻ sim
- Hỗ trợ lên chuyên ngành tại trường
Yêu cầu đặc biệt gì không?
- Yêu cầu dịch thuật toàn bộ tài liệu bằng tiếng Hàn
Hình thức xét tuyển
- D4-1: Xét tuyển hồ sơ
- D2-2: Xét tuyển hồ sơ
- D2-3: Xét tuyển hồ sơ + Phỏng vấn
Cơ hội việc làm quanh trường
- Ngay trước cổng trường có nhiều cửa hàng, quán ăn nên có nhiều cơ hội tìm kiếm việc làm thêm.
Lịch nhập học các hệ
| Kỳ khai giảng | D4-1 | D2-2 | D2-3 |
| Tháng 3 | 01 ~ 04/03/2025 | 28/02 ~ 04/03/2025 | 28/02 ~ 04/03/2025 |
| Tháng 6 | 01 ~ 05/06/2025 | ||
| Tháng 9 | 01 ~ 04/09/2025 | 31/08 ~ 04/09/2025 | 31/08 ~ 04/09/2025 |
| Tháng 12 | 01 ~ 04/12/2025 |