hi88 new88 789bet 777PUB Даркнет alibaba66 1xbet 1xbet plinko Tigrinho Interwin

Đại học Inje – Điểm đến lý tưởng cho sinh viên yêu thích y khoa và công nghệ

Giới thiệu chung về trường Đại học INJE

  • Tên trường: ĐẠI HỌC  INJE – 인제대학교
  • Lịch sử và vị thế: được thành lập vào năm 1979, với mục tiêu trở thành một trong những trường đại học hàng đầu tại Hàn Quốc trong lĩnh vực y tế, điều dưỡng và khoa học sức khỏe. Đại học Inje xếp hạng 52/200 trường đại học hàng đầu tại Hàn Quốc, khẳng định vị thế vững chắc trong các lĩnh vực khoa học sức khỏe, y tế, điều dưỡng, dược và công nghệ sinh học. Ngoài ra, trường cũng mở rộng đào tạo trong nhiều lĩnh vực khác như kinh doanh, kỹ thuật, truyền thông, nghệ thuật và trí tuệ nhân tạo.
  • Địa chỉ:  197 Inje-ro, Hwalcheon-dong, Gimhae, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc
Giao thông quanh trường Đại học INJE
Giao thông quanh trường Đại học INJE
  • Top Visa:  Top 2
  • Ranking: 52/200 trường đại học tại Hàn Quốc

– Link check ranking trường: https://www.4icu.org/kr/

Học phí

Hệ D4-1 D2-2 D2-3
Phí apply 50.000 70.000 50.000
Phí nhập học     745.000
Học phí 1.250.000/ kỳ (10 tuần) 2.992.000 ~ 5.285.000 4.124.000 ~ 6.297.000

Đơn vị: KRW

Phí ký túc xá

Hệ học tiếng:

  • Phòng 2 người: 720.000 KRW/ 3 tháng (chưa bao gồm phí ăn)

Hệ đại học, cao học:

  • Phòng 2 người: 800.000 KRW/ kỳ (16 tuần, chưa bao gồm phí ăn)

Các hệ tuyển sinh: D4-1, D2-2, D2-3

Các chuyên ngành đào tạo

  • Gồm 43 chuyên ngành, đa dạng các lĩnh vực như: Xã hội và nhân văn (khoa tư vấn tâm lý, khoa truyền thông và media, khoa luật, khoa công tác xã hội,…), Khoa kinh doanh, Y tế và sức khỏe (vật lý trị liệu, khoa cấp cứu, khoa dinh dưỡng và kỹ thuật ẩm thực, …), Điều dưỡng, Khoa dược, Nghệ thuật (khoa nội dung văn hóa, khoa nghệ thuật biểu diễn âm nhạc,…), Kỹ thuật (khoa kiến trúc, khoa kỹ thuật điện tử,…), khoa phần mềm và trí tuệ nhân tạo AI,…
  • Ngành thế mạnh: Khoa dược, Vật lý trị liệu, Điều dưỡng…

Học bổng các hệ tuyển sinh

Hệ Học bổng
D4-1 Không có
D2-2 Học bổng đầu vào (hệ đào tạo tiếng Hàn):

  • TOPIK 3 được giảm 40% học phí
  • TOPIK 4 được giảm 50% học phí
  • TOPIK 5 được giảm 80% học phí
  • TOPIK 6 được giảm 100% học phí

Học bổng đầu vào (hệ đào tạo tiếng Anh – Khoa Kinh doanh):

  • IELTS 6.5, TOEFL iBT 84 trở lên được giảm 50% học phí
  • IELTS 6.0, TOEFL iBT 77 trở lên được giảm 30% học phí

Học bổng từ học kỳ 2 trở đi:

  • Xếp hạng trong top 5% được giảm 80%
  • Trong top 20% được giảm 60% học phí
  • Trong top 40% được giảm 30% học phí
  • Trong top 60% được giảm 20% học phí

Học bổng thành tích TOPIK: Với sinh viên đang theo học tại trường khi đạt được TOPIK 4 trở lên được hỗ trợ 700.000 KRW (chỉ được 1 lần)

Học bổng sinh hoạt phí: Học sinh được lựa chọn dựa trên giới thiệu của giáo sư, đánh giá dựa trên sự tham gia của học viên ở các chương trình của trường, hoàn cảnh gia đình v.v. Hỗ trợ tối đa 1.000.000 KRW 1 học kỳ

D2-3 Học bổng toàn thời gian:

  • Sinh viên nhận được đề xuất của giáo sư hướng dẫn hoặc trưởng khoa
  • Trong thời gian học phải công bố 1 bài báo trên tạp chí học thuật và GPA > 3.5 thì được giảm 85% học phí
  • Tất cả sinh viên quốc tế đều được giảm 50% học phí

Học bổng bán thời gian: Sinh viên cao học bán thời gian hoặc tân sinh viên cao học quốc tế Khoa MBA toàn cầu chưa nhận học bổng khác được trợ cấp 30% học phí

Điều kiện tuyển sinh từng hệ

Hệ Điều kiện
D4-1 GPA ≥ 6.8

Năm trống: Không trống quá 2 năm Vùng miền: Cả nước

Sổ tiết kiệm/Kstudy: Xác nhận số dư sổ tiết kiệm 10.000 USD sổ lùi 6 tháng Điều kiện TN cấp 3: THPT

D2-2 GPA ≥ 6.5

Năm trống: Không giới hạn độ tuổi, năm trống Vùng miền: Cả nước

Sổ tiết kiệm: Xác nhận số dư sổ tiết kiệm 16.000.000 KRW Điều kiện TN cấp 3: THPT, GDTX,…

Chứng chỉ tiếng Hàn/ Anh: TOPIK 3 trở lên (hệ tiếng Hàn), IELTS 5.5, TOEFL iBT 71 trở lên (hệ tiếng Anh)

D2-3 GPA ≥ 6.5

Năm trống: Không giới hạn độ tuổi, năm trống Vùng miền: Cả nước

Sổ tiết kiệm: Xác nhận số dư sổ tiết kiệm 16.000.000 KRW Điều kiện TN: Tốt nghiệp ĐH trở lên

Chứng chỉ tiếng Hàn/ Anh: TOPIK 3 trở lên (hệ tiếng Hàn), IELTS 5.5, TOEFL iBT 71, CEFR B2, NEW TEPS 326 trở lên (hệ tiếng Anh)

Điều kiện tài chính

  • D4-1: Xác nhận số dư sổ tiết kiệm 10.000 USD sổ lùi 6 tháng
  • D2-2: Xác nhận số dư sổ tiết kiệm 16.000.000 KRW
  • D2-3: Xác nhận số dư sổ tiết kiệm 16.000.000 KRW

Trường có đón học viên tại Hàn không?

  • Trường không hỗ trợ đón học viên tại sân bay

Chính sách hoàn tiền của trường khi trượt VISA hoặc bảo lưu?

  • Hoàn thẳng về tài khoản đăng ký hoàn tiền của học viên tại Việt Nam hoặc trung tâm, bạn bè,… tại Hàn Quốc

Chính sách hỗ trợ của trường

  • Trường hỗ trợ làm thẻ người nước ngoài, và đóng bảo hiểm ngay khi học viên đỗ trường
  • Hỗ trợ làm thẻ sim
  • Hỗ trợ chuyển đổi VISA khi lên chuyên ngành tại trường

Yêu cầu đặc biệt gì không?

  • Sinh viên không có TOPIK 3, hoặc chưa hoàn thành khóa học trung cấp (lớp 4) của Trung tâm Giáo dục Văn hóa Hàn Quốc của trường thì phải tham gia và thi đậu kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Hàn do trường tổ chức thì mới đủ điều kiện ứng tuyển

Hình thức xét tuyển

  • D4-1: Xét tuyển hồ sơ + Phỏng vấn
  • D2-2: Xét tuyển hồ sơ + Phỏng vấn
  • D2-3: Xét tuyển hồ sơ + Phỏng vấn

Cơ hội việc làm quanh trường

  • Gần trường có nhiều cửa hàng, quán ăn nên có nhiều cơ hội tìm kiếm việc làm thêm
  • Bên cạnh đó, ngay cổng trường có ga tàu và bến xe bus, thuận tiện đi lại tới các khu lân cận xin việc làm thêm

Lịch nhập học các hệ

Kỳ khai giảng D4-1 D2-2 D2-3
Tháng 3 01  ~  04/03/2025 28/02 ~ 04/03/2025 28/02 ~ 04/03/2025
Tháng 6 01  ~  05/06/2025    
Tháng 9 01  ~  04/09/2025 30/08 ~ 04/09/2025 30/08 ~ 04/09/2025
Tháng 12 01 ~ 04/12/2025    
—————————————————————–
CÔNG TY CỔ PHẦN QUỐC TẾ TBT GROUP
Địa chỉ: Tòa nhà JSC 34, ngõ 164 Khuất Duy Tiến, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội

Leave a Comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to Top