hi88 new88 789bet 777PUB Даркнет alibaba66 1xbet 1xbet plinko Tigrinho Interwin

Đại học Konkuk – Trung tâm học thuật và nghiên cứu hàng đầu tại Seoul

Giới thiệu chung về trường Đại học KONKUK

  •  Tên trường: ĐẠI HỌC KONKUK- 건국대학교
  • Lịch sử và vị thế: được thành lập vào năm 1946, Đại học Konkuk là một trong những trường tư thục có uy tín nhất tại xứ sở kim chi. Trường cũng được công nhận rộng rãi trên bảng xếp hạng các trường đại học toàn cầu, nhờ vào chất lượng đào tạo xuất sắc, đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và hệ thống nghiên cứu tiên tiến.
  • Địa chỉ:  

– Cơ sở Seoul Campus: 120 Neungdong-ro, Gwangjin-gu, Seoul, Hàn Quốc 

– Cơ sở Global Campus: 268 Chungwon-daero, Chungju-si, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc

Giao thông quanh trường Đại học Konkuk
Giao thông quanh trường Đại học KONKUK
  • Top Visa:  

Top 1 (hệ đại học)

Top 2 (hệ tiếng)

  • Ranking: 18/200 trường đại học tại Hàn Quốc

– Link check ranking trường: https://www.4icu.org/kr/

Học phí

Hệ D4-1 D2-2 D2-3
 Phí apply   150.000

(riêng ngành Thiết kế và Nghệ thuật 180.000 KRW)

 105.000
Phí nhập học   187.000 1.015.000
 Học phí  1.800.000/ kỳ (10 tuần)  4.420.000 ~ 6.112.000/ kỳ  5.310.000 ~ 9.026.000/ kỳ

Đơn vị: KRW

Phí ký túc xá

Hệ học tiếng:

  • Phòng 2 người: 2.848.000 ~ 2.964.000 KRW/ 6 tháng (tùy theo kỳ đăng ký)
  • Tiền cọc: 200.000 KRW

Hệ đại học, cao học (chưa bao gồm tiền ăn):

  • Phòng 2 người: 1.823.000 KRW/ kỳ (4 tháng), 2.690.000 KRW/ kỳ (6 tháng)
  • Tiền cọc: 200.000 KRW

Các hệ tuyển sinh: D4-1, D2-2, D2-3

Các chuyên ngành đào tạo

  • Gồm 82 chuyên ngành, đa dạng các lĩnh vực như: Xã hội và nhân văn (Khoa ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc, Khoa giáo dục, Khoa Luật, Khoa kinh tế, Khoa quản trị kinh do- anh, Khoa thương mại quốc tế,…), Tự nhiên (Khoa toán học, Khoa vật lý học, Khoa may mặc,…), Kỹ thuật (Khoa kỹ thuật điện tử, Khoa kỹ thuật máy tính, Khoa bảo mật thông tin,…), Nghệ thuật và thể thao (Âm nhạc, Nghệ thuật đương đại, Y học và khoa học thể thao,…), Dược,…
  • Chuyên ngành thế mạnh: Truyền thông, Thương mại quốc tế, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin,…

Học bổng các hệ tuyển sinh

Hệ Học bổng
D4-1 Không có
 D2-2 Học bổng đầu vào:

  • TOPIK 3 được giảm 30% học phí kỳ đầu
  • TOPIK 4 được giảm 50% học phí kỳ đầu
  • TOPIK 5 được giảm 60% học phí kỳ đầu
  • TOPIK 6 được giảm 100% học phí kỳ đầu

Học bổng dành cho sinh viên quốc tế có điểm đầu vào cao nhất: trợ cấp 1.000.000 KRW

Học bổng từ học kỳ 2 trở đi: Học bổng sinh viên theo học dựa trên GPA

  • Hoàn thành 12 tín + GPA ≥ 3.0 được giảm 20 ~ 100% học phí
  • Hoàn thành 12 tín + GPA ≥ 2.0 + được đề cử được giảm 10% học phí

Học bổng cho người đạt được TOPIK 4 trở lên (dành cho ứng viên chưa có TOPIK hoặc dưới TOPIK 3): trợ cấp 300.00 KRW

 D2-3 Học bổng nhập học:

  • Khoa Khoa học: TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5, TOEFL 530, CEFR B2, TEPS 600 (NEW TEPS 326) trở lên được giảm 50% học phí kỳ đầu
  • Các khoa còn lại: TOPIK 3~5 được giảm 30%, TOPIK 6 hoặc IELTS 5.5, TOEFL 530, CEFR B2, TEPS 600 (NEW TEPS 326) trở lên được giảm 50% học phí kỳ đầu

Học bổng từ học kỳ 2 trở đi: Học bổng sinh viên theo học dựa trên GPA

  • Khoa Khoa học: GPA ≥ 3.5 được giảm 50% học phí
  • Các khoa còn lại: GPA từ 3.5 ~ 4.24 được giảm 30% học phí, GPA ≥ 4.25 được giảm 50% học phí

 Điều kiện tuyển sinh từng hệ

Hệ Điều kiện
D4-1 GPA ≥ 7.0

Năm trống: Không trống quá 3 năm, nếu 4 năm có TOPIK 2 trở lên có thể xem xét

Vùng miền: Hạn chế miền Trung

Sổ tiết kiệm/ Kstudy: Xác nhận số dư sổ tiết kiệm 10.000 USD trở lên lùi 6 tháng Điều kiện TN cấp 3: THPT

D2-2 GPA ≥ 6.5

Năm trống: Không giới hạn độ tuổi, năm trống Vùng miền: Cả nước

Sổ tiết kiệm: Xác nhận số dư sổ tiết kiệm 20.000.000 KRW Điều kiện TN cấp 3: THPT

Chứng chỉ tiếng Hàn/ Anh: TOPIK 3 trở lên

D2-3 GPA ≥ 6.5

Năm trống: Không giới hạn độ tuổi, năm trống Vùng miền: Cả nước

Sổ tiết kiệm: Xác nhận số dư sổ tiết kiệm 20.000.000 KRW. Điều kiện TN: Tốt nghiệp ĐH trở lên

Chứng chỉ tiếng Hàn/ Anh: TOPIK 3 trở lên, riêng ngành ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc yêu cầu TOPIK 5 trở lên (hệ đào tạo ngôn ngữ Hàn). Hoặc IELTS 5.5, TOEFL 530, CEFR B2, TEPS 600 (NEW TEPS 326) (hệ đào tạo ngôn ngữ Anh)

Điều kiện tài chính

  • D4-1: Xác nhận số dư sổ tiết kiệm 10.000 USD trở lên lùi 6 tháng
  • D2-2: Xác nhận số dư sổ tiết kiệm 20.000.000 KRW
  • D2-3: Xác nhận số dư sổ tiết kiệm 20.000.000 KRW

Trường có đón học viên tại Hàn không?

  • Trường không hỗ trợ đón học viên tại sân bay

Chính sách hoàn tiền của trường khi trượt VISA hoặc bảo lưu?

  • Hoàn thẳng về tài khoản đăng ký hoàn tiền của học viên tại Việt Nam hoặc trung tâm, bạn bè,… tại Hàn Quốc

Chính sách hỗ trợ của trường

  • Trường hỗ trợ làm thẻ người nước ngoài, và đóng bảo hiểm ngay khi học viên đỗ trường
  • Hỗ trợ chuyển đổi VISA khi lên chuyên ngành tại trường
  • Sinh viên học tại trung tâm tiếng của trường khi lên chuyên ngành được nhận trợ cấp 500.000 KRW

Yêu cầu đặc biệt gì không?

  • Yêu cầu chứng minh số dư trên 10.000 USD và sẽ phải duy trì trong 12 tháng
  • Giấy xác nhận số dư phải có hiệu lực trong vòng 30 ngày
  • Sinh viên hệ đại học, cao học phải có TOPIK 4 trở lên trước khi tốt nghiệp

Hình thức xét tuyển

  • D4-1: Xét tuyển hồ sơ + Phỏng vấn
  • D2-2: Xét tuyển hồ sơ + Phỏng vấn
  • D2-3: Xét tuyển hồ sơ + Phỏng vấn

Cơ hội việc làm quanh trường

  • Trường nằm ở khu trung tâm thành phố Seoul, có nhiều cơ hội việc làm, sinh viên Việt Nam thường làm thêm ở quán ăn (phụ bếp, bưng bê) hoặc cửa hàng tiện lợi

Lịch nhập học các hệ

Kỳ khai giảng D4-1 D2-2 D2-3
 Tháng 3  01  ~  04/03/2025  28/02 ~ 04/03/2025  28/02 ~ 04/03/2025
 Tháng 6  01  ~  05/06/2025    
 Tháng 9  01  ~  04/09/2025  30/08 ~ 04/09/2025  30/08 ~ 04/09/2025
 Tháng 12  01 ~ 04/12/2025    
—————————————————————–
CÔNG TY CỔ PHẦN QUỐC TẾ TBT GROUP
Địa chỉ: Tòa nhà JSC 34, ngõ 164 Khuất Duy Tiến, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội

Leave a Comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to Top