Giới thiệu chung về trường Đại học KYUNGIL
- Tên trường: ĐẠI HỌC KYUNGIL – 경일대학교
- Lịch sử và vị thế: được thành lập với sứ mệnh đào tạo nhân tài phục vụ cho sự phát triển công nghiệp và công nghệ của Hàn Quốc. Trải qua nhiều thập kỷ phát triển, trường đã mở rộng quy mô đào tạo, nâng cao chất lượng giảng dạy và trở thành một trong những trường đại học có tiếng trong lĩnh vực kỹ thuật, công nghệ ô tô, xây dựng và phần mềm.
- Địa chỉ: 50 Gyeongsang-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc

- Top Visa: Top 2
- Ranking: 129/200 trường đại học tại Hàn Quốc
– Link check ranking trường: https://www.4icu.org/kr/
Học phí
| Hệ | D4-1 | D2-2 | D2-3 |
| Phí apply | 25.000 | 150.000 | |
| Phí nhập học | 420.000 | 750.000 | |
| Học phí | 1.200.000/ kỳ (10 tuần) | 2.770.000 ~ 4.167.000 | 3.247.000 ~ 5.463.000 |
Đơn vị: KRW
Phí ký túc xá
- Tòa Il Cheong – Phòng 2 người: 960.000 KRW/ kỳ
- Tòa Mok Ryoen – Phòng 2 người: 720.000 KRW/ kỳ
- Tòa Sports Kium – Phòng 4 người: 540.000 KRW/ kỳ
Các hệ tuyển sinh: D4-1, D2-2, D2-3
Các chuyên ngành đào tạo
- Gồm 27 chuyên ngành, đa dạng các lĩnh vực như: Khoa nhiếp ảnh và hình ảnh, Khoa sáng tạo nội dung truyền thông, Khoa phục hồi chức năng thể thao, Khoa điều dưỡng, Khoa làm đẹp, Khoa phúc lợi xã hội, Khoa dịch vụ hàng không, Khoa cơ khí điện tử và kỹ thuật ô tô, Khoa kỹ thuật xây dựng, Khoa cơ điện tử và kỹ thuật AI lái xe tự động,…
- Chuyên ngành thế mạnh: ngành liên quan đến chế tạo máy móc, ô tô, phần mềm, xây dựng, kiến trúc…
Học bổng các hệ tuyển sinh
| Hệ | Học bổng |
| D4-1 | Không có |
| D2-2 | Học bổng TOPIK:
Học bổng thành tích xuất sắc: Sinh viên hoàn thành trên 14 tín/kỳ, xét thêm tiêu chí về GPA và TOPIK:
|
| D2-3 | Học bổng TOPIK:
Học bổng sinh viên tốt nghiệp tại trường: miễn tiền nhập học Khi đang theo học: sinh viên đạt được TOPIK 4 (Khoa Nghệ thuật thể thao TOPIK 3) trở lên được hỗ trợ 1.000.000 KRW (1 lần) |
Điều kiện tuyển sinh từng hệ
| Hệ | Điều kiện |
| D4-1 | GPA ≥ 6.5
Năm trống: Không trống quá 2 năm Vùng miền: Không nhận học viên miền Trung Sổ tiết kiệm/ Kstudy: Sổ tiết kiệm 10.000 USD lùi 6 tháng Điều kiện TN cấp 3: THPT, GDTX |
| D2-2 | GPA ≥ 6.5
Năm trống: Không giới hạn độ tuổi, năm trống Vùng miền: Cả nước Sổ tiết kiệm: Xác nhận số dư sổ tiết kiệm 16 ~ 20.000.000 KRW. Điều kiện TN cấp 3: THPT, GDTX Chứng chỉ tiếng Hàn/ Anh: TOPIK 3, hoặc IELTS 5.5, TOEFL 530, CEFR B2, TEPS 600 (NEW TEPS 326) trở lên (riêng ngành nghệ thuật và thể dục thể thao yêu cầu TOPIK 2 trở lên) |
| D2-3 | GPA ≥ 6.5
Năm trống: Không giới hạn độ tuổi, năm trống Vùng miền: Cả nước Sổ tiết kiệm: Xác nhận số dư sổ tiết kiệm 16 ~ 20.000.000 KRW Điều kiện TN: Tốt nghiệp ĐH trở lên Chứng chỉ tiếng Hàn/ Anh: TOPIK 4 trở lên (riêng ngành nghệ thuật và thể dục thể thao yêu cầu TOPIK 3 trở lên) |
Điều kiện tài chính
- D4-1: Xác nhận số dư sổ tiết kiệm 10.000 USD lùi 6 tháng
- D2-2: Xác nhận số dư sổ tiết kiệm 16 ~ 20.000.000 KRW
- D2-3: Xác nhận số dư sổ tiết kiệm 16 ~ 20.000.000 KRW
Trường có đón học viên tại Hàn không?
- Trường không hỗ trợ đón học viên tại sân bay
Chính sách hoàn tiền của trường khi trượt VISA hoặc bảo lưu?
- Hoàn thẳng về tài khoản đăng ký hoàn tiền của học viên tại Việt Nam hoặc trung tâm, bạn bè,… tại Hàn Quốc
Chính sách hỗ trợ của trường
- Trường hỗ trợ làm thẻ người nước ngoài, và đóng bảo hiểm ngay khi học viên đỗ trường
- Hỗ trợ chuyển đổi VISA khi lên chuyên ngành tại trường
Yêu cầu đặc biệt gì không?
- Điều kiện tốt nghiệp: đạt TOPIK 4 trở lên (riêng ngành nghệ thuật và thể dục thể thao yêu cầu TOPIK 3 trở lên)
- Đối với ứng viên chưa có chứng chỉ TOPIK, phải hoàn thành khóa học tiếng Hàn 400 tiếng tại trường
- Sổ tiết kiệm phải còn hạn trên 1 tháng
Hình thức xét tuyển
- D4-1: Xét tuyển hồ sơ + Phỏng vấn
- D2-2: Xét tuyển hồ sơ
- D2-3: Xét tuyển hồ sơ + Phỏng vấn
Cơ hội việc làm quanh trường
- Xung quanh trường không có nhiều cửa hàng, quán ăn
- Cách trường khoảng 20 phút đi xe, có khu tập trung nhiều cửa hàng, quán ăn, tăng cơ hội tìm kiếm việc làm thêm
Lịch nhập học các hệ
| Kỳ khai giảng | D4-1 | D2-2 | D2-3 |
| Tháng 3 | 01 ~ 04/03/2025 | 28/02 ~ 04/03/2025 | 28/02 ~ 04/03/2025 |
| Tháng 6 | 01 ~ 05/06/2025 | ||
| Tháng 9 | 01 ~ 04/09/2025 | 30/08 ~ 04/09/2025 | 30/08 ~ 04/09/2025 |
| Tháng 12 | 01 ~ 04/12/2025 |