hi88 new88 789bet 777PUB Даркнет alibaba66 1xbet 1xbet plinko Tigrinho Interwin

Đại học Kyungsung – Top 4 trường đại học tốt nhất tại Busan

Giới thiệu chung về trường Đại học KYUNGSUNG

  • Tên trường: ĐẠI HỌC KYUNGSUNG – 경성대학교
  • Vị thế và danh tiếng: là một trong những trường đại học uy tín tại thành phố Busan, Hàn Quốc. Trường xếp TOP 4 trường đại học tốt nhất Busan và TOP 60 trường đại học đào tạo tốt nhất Hàn Quốc. Với bề dày lịch sử và chất lượng giảng dạy hàng đầu, Kyungsung mang đến môi trường học tập lý tưởng cho sinh viên trong và ngoài nước.
  • Địa chỉ: 309 Suyeong-ro, Nam-gu, Busan, Hàn Quốc.
Giao thông quanh trường Đại học KYUNGSUNG
Giao thông quanh trường Đại học KYUNGSUNG
  • Top Visa:  Top 2
  • Ranking: 63/200 trường đại học tại Hàn Quốc

– Link check ranking trường: https://www.4icu.org/kr/ 

Năm 2022, trường thuộc top 4 trường đại học tốt nhất Busan, thuộc top 60 trường đại học đào tạo tốt nhất Hàn Quốc.

– Bên cạnh các chuyên ngành đào tạo bằng tiếng Hàn, trường còn có một số khoa đào tạo bằng tiếng Anh như: Chuyên ngành Hàn Quốc học toàn cầu, Kinh doanh toàn cầu, Quản trị khách sạn và du lịch toàn cầu, Kỹ thuật IT toàn cầu, …

Học phí

D4-1 D2-2 D2-3
Phí apply 60.000 60.000
Phí nhập học 100.000 550.000
Học phí 1.100.000/ kỳ (10 tuần) 3.011.000 ~ 4.221.000 3.904.000 ~ 5.443.000

Đơn vị: KRW

Phí ký túc xá

  • Phí KTX (học kỳ 16 tuần): 890.000 KRW
  • Phí KTX (học kỳ 16 tuần + kỳ nghỉ 8 tuần): 1.395.000 KRW
  • Phí hoạt động tự quản của sinh viên: 10.000 KRW

Các hệ tuyển sinh: D4-1, D2-2, D2-3

Các chuyên ngành đào tạo

  • Xã hội và nhân văn (khoa nội dung kỹ thuật số, khoa tâm lý,… )
  • Kinh doanh toàn cầu (khoa ngôn ngữ Anh, Nhật, Trung; khoa quan hệ quốc tế, khoa kinh doanh, khoa kinh tế quốc tế,… )
  • Khoa du lịch quốc tế
  • Sức khỏe (khoa dược và mỹ phẩm, khoa dinh dưỡng ẩm thực,… )
  • Điều dưỡng, Vật lý trị liệu
  • Kỹ thuật (khoa kiến trúc, khoa kỹ thuật điện tử,… )
  • Khoa phần mềm và trí tuệ nhân tạo AI
  • Nghệ thuật (khoa thiết kế, khoa thể thao, khoa quay dựng,… )

Học bổng các hệ tuyển sinh

Hệ Học bổng
D2-2 Không có học bổng
 D2-2  Học bổng TOPIK kỳ đầu:

  • TOPIK 3 được giảm 50%
  • TOPIK 4 được giảm 55%
  • TOPIK 5 trở lên được giảm 60% 

Học bổng thành tích học tập

  • Với kỳ 2 năm nhất thì học kỳ 1 năm nhất cần học đủ 12 tín trở lên
  • Năm 2 ~ 3 học kỳ trước học đủ 15 tín trở lên
  • Năm 4 học kỳ trước học đủ từ 12 tín trở lên mỗi kỳ thì sẽ xét theo điểm GPA:

–    GPA > 4.2 giảm 100% học phí

–    GPA 4.0 ~ 4.2 giảm 80% học phí

–    GPA 3.6 ~ 4.0 giảm 60% học phí

–    GPA 3.0 ~ 3.6 giảm 50% học phí

–    GPA 2.5 ~ 3.0 giảm 30% học phí

–    GPA 2.0 ~ 2.5 giảm 20% học phí

–    GPA < 2.0 không giảm học phí

 D2-3  Học bổng kỳ đầu:

  • TOPIK 3 hoặc TOEFL (iBT 71, CBT 197, PBT 530), IELTS 5.5, TEPS 600 giảm 30% học phí với hệ thạc sĩ phổ thông và đặc biệt, 20% với hệ tiến sĩ
  • TOPIK 4 hoặc TOEFL (iBT 81, CBT 217, PBT 553), IELTS 6.5, TEPS 650 giảm 40% học phí với hệ thạc sĩ phổ thông, 30% với hệ tiến sĩ và 35% với hệ thạc sĩ đặc biệt
  • TOPIK 5 trở lên hoặc TOEFL (iBT 91, CBT 233, PBT 577), IELTS 7.0, TEPS 700 giảm 50% học phí với hệ thạc sĩ phổ thông, 40% với hệ tiến sĩ và hệ thạc sĩ đặc biệt

 Học bổng cho sinh viên đang theo học:

  • Hệ cao học phổ thông:

–    Hệ thạc sĩ GPA > 3.5 giảm 30%, GPA > 4.0 giảm 40%

–    Hệ tiến sĩ GPA > 3.5 giảm 20%, GPA > 4.0 giảm 30%

  • Hệ cao học tích hợp tương lai (trừ khoa trị liệu tự nhiên): GPA > 3.5 giảm 20%, GPA > 4.0 giảm 30%
  • Khoa trị liệu tự nhiên: GPA > 3.5 giảm 300.000 KRW học phí

Điều kiện tuyển sinh từng hệ

 

Hệ Học bổng
 D4-1 Xét điểm GPA ≥ 7.0

Năm trống < 2 năm, số buổi nghỉ 3 năm THPT ≤10 Vùng miền: Không nhận học sinh miền Trung

Sổ tiết kiệm/Kstudy: Sổ tiết kiệm 10.000 USD lùi 6 tháng Điều kiện tốt nghiệp: THPT

 D2-2 GPA ≥ 6.5

Năm trống: Không giới hạn độ tuổi, năm trống Vùng miền: Cả nước

Sổ tiết kiệm: Sổ tiết kiệm 16 ~ 20.000.000 KRW lùi 3 tháng Điều kiện tốt nghiệp: THPT, GDTX,…

Chứng chỉ tiếng Hàn/ Anh: TOPIK 3 trở lên, IELTS, TOEFL,…

 D2-3 GPA ≥ 6.5

Năm trống: Không giới hạn độ tuổi, năm trống Vùng miền: Cả nước

Sổ tiết kiệm: Sổ tiết kiệm 16 ~ 20.000.000 KRW lùi 3 tháng Điều kiện tốt nghiệp: Tốt nghiệp Đại học trở lên

Chứng chỉ tiếng Hàn/ Anh: TOPIK 3 trở lên, IELTS, TOEFL,…

 Điều kiện tài chính

  • D4-1: Xác nhận số dư trên 8 ~ 10.000 USD sổ lùi 6 tháng
  • D2-2: Xác nhận số dư 16 ~ 20.0000.000 KRW trở lên lùi 3 tháng (đối với sinh viên ngoài), 8 ~ 10.000.000 KRW trở lên (đối với sinh viên học từ trung tâm tiếng Hàn của trường lên chuyên ngành tại trường)
  • D2-3: Xác nhận số dư 16 ~ 20.000.000 KRW trở lên (đối với sinh viên ngoài)

Trường có đón học viên tại Hàn không?

  • Không có

Chính sách hoàn tiền của trường khi trượt VISA hoặc bảo lưu?

  • Hoàn tiền vào tài khoản học viên tại Việt Nam hoặc tài khoản trung tâm, bạn bè, người thân,… tại Hàn Quốc của học viên

Chính sách hỗ trợ của trường

  • Hỗ trợ học viên làm CCCD người nước ngoài
  • Hỗ trợ làm thẻ sim
  • Hỗ trợ lên chuyên ngành tại trường

Yêu cầu đặc biệt gì không?

  • Sinh viên mới nhập học phải ở ktx trong vòng 3 tháng
  • Giấy xác nhận số dư ngân hàng có hiệu lực trong vòng 30 ngày kể từ ngày

Hình thức xét tuyển

  • D4-1: Xét tuyển hồ sơ + Phỏng vấn
  • D2-2: Xét tuyển hồ sơ + Phỏng vấn
  • D2-3: Xét tuyển hồ sơ + Phỏng vấn

Cơ hội việc làm quanh trường

  • Trước cổng trường có nhiều cửa hàng, quán ăn, giúp tăng cơ hội xin việc làm
  • Có bến xe bus ngay trong trường và gần với ga tàu điện ngầm, thuận tiện cho việc đi lại tới các địa điểm khác để làm thêm

Lịch nhập học các hệ

Kỳ khai giảng D4-1 D2-2 D2-3
Tháng 3 01  ~  04/03/2025 28/02 ~ 04/03/2025 28/02 ~ 04/03/2025
Tháng 6 01  ~  05/06/2025
Tháng 9 01  ~  04/09/2025 31/08 ~ 04/09/2025 31/08 ~ 04/09/2025
Tháng 12 01 ~ 04/12/2025
—————————————————————–
CÔNG TY CỔ PHẦN QUỐC TẾ TBT GROUP
Địa chỉ: Tòa nhà JSC 34, ngõ 164 Khuất Duy Tiến, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội

Leave a Comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to Top