hi88 new88 789bet 777PUB Даркнет alibaba66 1xbet 1xbet plinko Tigrinho Interwin

Đại học Ngoại ngữ Busan – Lựa chọn lý tưởng cho sinh viên đam mê ngoại ngữ và công nghệ

Giới thiệu chung về trường Đại học Ngoại ngữ BUSAN

  • Tên trường: ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ BUSAN – 부산외국어대학교
  • Vị thế và danh tiếng: là một trong những trường đại học hàng đầu tại Hàn Quốc, chuyên đào tạo về ngoại ngữ, kinh doanh quốc tế và công nghệ. Với hơn 40 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giáo dục, BUFS đã trở thành điểm đến lý tưởng cho sinh viên yêu thích môi trường học tập đa văn hóa và mong muốn phát triển sự nghiệp trong thời đại toàn cầu hóa.
  • Địa chỉ:  65 Geumsaem-ro 485 beon-gil, Geumjeong-gu, Busan, Hàn Quốc
Giao thông quanh trường Đại học Ngoại ngữ Busan
Giao thông quanh trường Đại học Ngoại ngữ Busan
  • Top Visa:  Top 2
  • Ranking: 69/200 trường đại học tại Hàn Quốc

– Link check ranking trường: https://www.4icu.org/kr/

– Trường Đại học ưu tú trong các trường đại học vào năm 1998.

– Năm 2002, trường được công nhận là trường Đại học ưu tú cải cách giáo dục.

– Top 5 trường Đại học Ngoại ngữ tốt nhất Hàn Quốc. 

Học phí

D4-1 D2-2 D2-3
 Phí apply  80.000 70.000 (Khoa phiên dịch)

50.000 (Các khoa còn lại)

 Phí nhập học 3.260.000 ~ 4,380,000/ kỳ (4 tháng)  600.000
 Học phí 1.300.000/ kỳ (10 tuần) 3.050.000 ~ 3.500.000/ kỳ 4.181.000 ~ 6.081.000/ kỳ (4 tháng)

Đơn vị: KRW

Phí ký túc xá

KTX trong trường: 1.433.000 KRW/ 5.5 tháng

KTX ngoài trường (Chỉ dành cho nữ, có phòng bếp để nấu ăn):

  • Phòng 2 người 1.489.000 KRW/ 5.5 tháng
  • Phòng 3 người 1.169.000 KRW/ 5.5 tháng

Các hệ tuyển sinh: D4-1, D2-2, D2-3

Các chuyên ngành đào tạo

Chuyên ngành thế mạnh Đào tạo ngôn ngữ (Anh, Pháp, Trung, Nhật,…)
Chuyên ngành khác Kinh tế, Khoa học xã hội, IT- Digital Media,…

Học bổng các hệ tuyển sinh

Hệ Học bổng
 Đại học Học bổng nhập học:

•             Có chứng chỉ TOPIK 6 hoặc IELTS 7.0, TOEFL 98 được giảm 60% học phí kỳ đầu tiên.

•             Có chứng chỉ TOPIK 5 hoặc IELTS 6.5, TOEFL 86 được giảm 50% học phí kỳ đầu tiên.

•             Có chứng chỉ TOPIK 4 hoặc IELTS 6.0, TOEFL 69 được giảm 40% học phí kỳ đầu tiên.

•             Có chứng chỉ TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5, TOEFL 53 được giảm 30% học phí kỳ đầu tiên.

•             Sinh viên nhập học qua đơn vị đối tác của trung tâm được giảm 30% học phí kỳ đầu tiên.

Học bổng khích lệ TOPIK (Học bổng 1 lần duy nhất, trường hợp tăng cấp chứng chỉ, chỉ hỗ trợ số tiền chênh lệch giữa các cấp. Trong thời gian học tại trường tối đa nhận được 600,000 KRW):

•             TOPIK 4 được trợ cấp 200.000 KRW

•             TOPIK 5 được trợ cấp 400.000 KRW

•             TOPIK 6 được trợ cấp 600.000 KRW

 Cao học  Học bổng đầu vào: Sinh viên đáp ứng đủ 4 điều kiện: có TOPIK 6 trở lên; GPA đại học ≥ 4.3, duy trì GPA > 4.16 trong khi học, và tốt nghiệp từ BUFS, các trường đối tác của BUFS, hoặc các ngành liên quan đến Hàn Quốc được giảm 100% học phí kỳ đầu và giảm 50% phí nhập học

Sinh viên nước ngoài tốt nghiệp trường khác, khi nhập học vào:

•            Trường cao học tổng hợp được giảm 50% học phí.

•            Trường cao học giáo dục được giảm 30% học phí.

•            Trường cao học biên phiên dịch được giảm 30% học phí.

•                  Trường cao học quản trị kinh doanh công nghiệp được giảm 50% học phí

Điều kiện tuyển sinh từng hệ

Hệ Học bổng
 D4-1 Xét điểm GPA ≥ 7.0 Năm trống < 2 năm Vùng miền: Cả nước

Sổ tiết kiệm: 10.000 USD lùi 6 tháng Điều kiện tốt nghiệp: THPT

D2-2 GPA ≥ 7.0

Năm trống: Không giới hạn độ tuổi, năm trống Vùng miền: Cả nước

Sổ tiết kiệm/ Kstudy: Sổ tiết kiệm 16.000.000 KRW Điều kiện tốt nghiệp: THPT

Chứng chỉ tiếng Hàn/ Anh: Có TOPIK 3 trở lên (với chuyên ngành dạy bằng tiếng Hàn), hoặc TOEFL 53, IELTS 5.5 hoặc TEPS 600 trở lên (với chuyên ngành dạy bằng tiếng Anh).

 D2-3 GPA ≥ 7.0

Năm trống: Không giới hạn độ tuổi, năm trống Vùng miền: Cả nước

Sổ tiết kiệm: Sổ tiết kiệm 16.000.000 KRW Điều kiện tốt nghiệp: Tốt nghiệp Đại học trở lên

Chứng chỉ tiếng Hàn/ Anh: Có TOPIK 4 trở lên (với chuyên ngành dạy bằng tiếng Hàn) hoặc tiếng Anh TOEFL PBT 550, CBT 210, iBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550 trở lên (với chuyên ngành dạy bằng tiếng Anh). Riêng với chuyên ngành nghiên cứu Hàn Quốc, giáo dục tiếng Hàn và giáo dục đa văn hóa yêu cầu có TOPIK 5 trở lên, chuyên ngành giáo dục thể thao và phúc lợi xã hội yêu cầu có TOPIK 3 trở lên.

 Điều kiện tài chính

  • Hệ tiếng: Xác nhận số dư trên 8.000.000 KRW
  • Hệ đại học, cao học: Xác nhận số dư trên 16.000.000 KRW

Trường có đón học viên tại Hàn không?

  • Trường không hỗ trợ đón sinh viên Việt Nam tại sân

Chính sách hoàn tiền của trường khi trượt VISA hoặc bảo lưu?

  • Trường hoàn tiền học phí vào tài khoản của học viên.

Hình thức xét tuyển

  • D4-1: Xét hồ sơ + Phỏng vấn
  • D2-2, D2-3: Xét hồ sơ + Phỏng vấn

Cơ hội việc làm quanh trường

  • Trường nằm ở vị trí thuận lợi di chuyển ở Busan, sinh viên có nhiều cơ hội việc làm thêm đa dạng như: Làm quán ăn, làm cửa hàng tiện lợi.

Lịch nhập học các hệ

Kỳ khai giảng D4-1 D2-1 D2-3
Tháng 3 04/03/2025 28/02 ~ 04/03/2025 28/02 ~ 04/03/2025
Tháng 6 19/06/2025
Tháng 9 01/09/2025 31/08 ~ 04/09/2025 31/08 ~ 04/09/2025
Tháng 12 20/11/2025
—————————————————————–
CÔNG TY CỔ PHẦN QUỐC TẾ TBT GROUP
Địa chỉ: Tòa nhà JSC 34, ngõ 164 Khuất Duy Tiến, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội

Leave a Comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to Top