hi88 new88 789bet 777PUB Даркнет alibaba66 1xbet 1xbet plinko Tigrinho Interwin

Đại học nữ sinh Duksung – Nơi chắp cánh ước mơ cho thế hệ nữ lãnh đạo tương lai

Giới thiệu chung về trường Đại học Nữ sinh Duksung

  • Tên trường:  ĐẠI HỌC NỮ SINH DUKSUNG – 덕성여자대학교
  • Vị thế và danh tiếng: Đại học nữ sinh Duksung là một trong những trường đại học danh tiếng dành riêng cho nữ sinh tại hàn quốc. Với lịch sử phát triển bền vững, trường luôn dẫn đầu trong lĩnh vực giáo dục nữ giới, tạo ra môi trường học tập hiện đại, tiên tiến và đa dạng ngành học. Bên cạnh chất lượng giảng dạy vượt trội, đại học nữ sinh Duksung còn cung cấp nhiều chính sách học bổng hấp dẫn dành cho sinh viên đạt thành tích cao, hỗ trợ tốt về chỗ ở và điều kiện học tập. Với lợi thế nằm ngay tại thủ đô, sinh viên có cơ hội trải nghiệm môi trường sống năng động, tiếp cận nhiều cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp.
  • Địa chỉ:  33 Samyang-ro 144-gil, Ssangmun 1(il)-dong, Dobong-gu, Seoul, Hàn Quốc
Giao thông quanh trường Đại học Nữ sinh Duksung
Giao thông quanh trường Đại học Nữ sinh Duksung
  • Top Visa:  Top
  • Ranking: 95/200 trường đại học tại Hàn Quốc
  • Link check ranking trường: https://www.4icu.org/kr/

Học phí

D4-1 D2-2 D2-3
Phí apply 100.000 80.000
Phí nhập học 1.094.000
Học phí 1.500.000

(1 kỳ/10 tuần)

3.220.000 ~ 4.402.000 4.284.000 ~ 6.002.000

Đơn vị: KRW

Phí ký túc xá

Hệ học tiếng:

  • Phòng 1 người (nữ): 1.089.000 KRW/ 3 tháng
  • Phòng 2 người (nam): 1.053.000 KRW/ 3 tháng
  • Phòng 4 người: 783.000 KRW/ 3 tháng

Hệ đại học, cao học:

  • Tòa I – phòng 2 người: 882.000 KRW/ kỳ
  • Tòa II – phòng 2 người: 1.305.000 KRW/ kỳ

Các hệ tuyển sinh: D4-1, D2-2, D2-3  Các chuyên ngành đào tạo

Chuyên ngành thế mạnh Sư phạm mầm non, Dược, Tâm lý, Thực phẩm & dinh dưỡng, Gia đình trẻ em
Chuyên ngành khác Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc, Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản, Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc, Ngôn ngữ và Văn học Anh, Ngôn ngữ Tây Ban Nha, Lịch sử, Triết học, Lịch sử Nghệ thuật, Nhân chủng học Văn hóa, Quản trị Kinh doanh Kế toán, Thương mại Quốc tế, Luật, Xã hội học Khoa học Thư viện và Thông tin, Tâm lý học Phát triển Con người và Nghiên cứu Gia đình Phúc lợi Xã hội, Khoa học Chính trị và Nghiên cứu Quốc tế, Thiết kế Thời trang, Kỹ thuật Phần mềm Kỹ thuật số, Thiết kế Nội thất Thiết kế Truyền thông Hình ảnh,…

Học bổng các hệ tuyển sinh

Hệ Học bổng
D4-1 Không có học bổng
Học bổng đầu vào:

•     TOPIK 3 miễn 30% học phí kỳ đầu + 50% phí ký túc xá 1 năm

•     TOPIK 4 miễn 70% học phí kỳ đầu + 50% phí ký túc xá 1 năm

•     TOPIK 5 trở lên miễn 100% học phí kỳ đầu + 50% phí ký túc xá 1 năm

D2-2 Học bổng từ học kỳ 2 trở đi: Học bổng sinh viên theo học dựa trên GPA, và TOPIK 4 trở lên

•     GPA > 3.0 được giảm 30% học phí

•     GPA > 3.5 được giảm 50% học phí

•     GPA > 4.0được giảm 70% học phí

D2-3 Học bổng đầu vào:

•     Chưa có TOPIK 3 được giảm 30% học phí (bao gồm phí nhập học)

•     TOPIK 3 được giảm 40% học phí (bao gồm phí nhập học)

•     TOPIK 4 được giảm 50% học phí (bao gồm phí nhập học)

•     TOPIK 5 được giảm 60% học phí (bao gồm phí nhập học)

•     TOPIK 6 được giảm 70% học phí (bao gồm phí nhập học)

Học bổng từ học kỳ 2 trở đi: Học bổng sinh viên theo học dựa trên GPA và TOPIK (sinh viên phải học đủ trên 6 tín mỗi kỳ)

•     TOPIK 4 và GPA > 3.5 được giảm 30% học phí

•     TOPIK 4 và GPA > 3.75 được giảm 40% học phí

•     TOPIK 4 và GPA > 4.0 được giảm 50% học phí

•     TOPIK 5 được giảm 60% học phí

 Điều kiện tuyển sinh từng hệ

Hệ Điều kiện
D4-1 Xét điểm GPA ≥ 7.0 Năm trống < 2 năm Vùng miền: Cả nước

Sổ tiết kiệm/ Kstudy: Xác nhận số dư sổ tiết kiệm 10.000 USD Điều kiện tốt nghiệp: THPT

 

Hệ Điều kiện
D2-2 GPA ≥ 6.5

Năm trống: Không giới hạn độ tuổi, năm trống Vùng miền: Cả nước

Sổ tiết kiệm: Sổ tiết kiệm 16.000.000 KRW Điều kiện tốt nghiệp: THPT

Chứng chỉ tiếng Hàn/ Anh: TOPIK 3 trở lên, riêng Khoa Nghệ thuật và thiết kế yêu cầu có TOPIK 2 trở lên

D2-3 GPA ≥ 6.5

Năm trống: Không giới hạn độ tuổi, năm trống Vùng miền: Cả nước

Sổ tiết kiệm: Sổ tiết kiệm 20.000.000 KRW Điều kiện tốt nghiệp: Tốt nghiệp đại học trở lên

Chứng chỉ tiếng Hàn/ Anh: TOPIK 3 trở lên, hoặc TOEFL IBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550, NEW TEPS 297 trở lên

Điều kiện tài chính

  • D4-1: Sổ Kstudy 10.000.000 KRW bắt buộc đóng băng tại Wooribank
  • D2-2: Xác nhận số dư sổ tiết kiệm 16.000.000 KRW
  • D2-3: Xác nhận số dư sổ tiết kiệm 20.000 USD

Trường có đón học viên tại Hàn không?

  • Trường hỗ trợ đón học viên tại sân bay theo lịch chỉ định của trường

Chính sách hoàn tiền của trường khi trượt VISA hoặc bảo lưu?

  • Hoàn thẳng về tài khoản đăng ký hoàn tiền của học viên tại Việt Nam hoặc trung tâm, bạn bè,… tại Hàn Quốc

Chính sách hỗ trợ của trường

  • Trường hỗ trợ làm thẻ người nước ngoài, và đóng bảo hiểm ngay khi học viên đỗ trường.
  • Hỗ trợ làm thẻ sim
  • Hỗ trợ chuyển đổi VISA khi chuyên ngành tại trường

Yêu cầu đặc biệt gì không?

  • Trường yêu cầu mở sổ đóng băng Kstudy 10.000.000 KRW tại Wooribank
  • Cọc chống trốn:

-Học sinh có TOPIK 2 (có GPA từ 5) trở lên: 3.500.000 KRW

-Học sinh chưa có TOPIK: 5.000.000 KRW (về nguyên tắc) (Nhưng nếu GPA ≥ 8.0 trở lên hoặc các trường hợp khác thì tiền cọc có thể điều chỉnh xuống 3.500.000 KRW sau buổi phỏng vấn với trung tâm)

  • Tiền cọc sẽ được trả lại nhanh hơn khi học sinh đạt được TOPIK 3,4 – sau khi nhập cảnh Hàn Quốc theo quy định (hợp đồng cọc)
  • Thu bằng tốt nghiệp, học bạ gốc rồi bàn giao lại cho nhà trường lưu giữ, sẽ trả lại cùng tiền cọc
  • Phí đào tạo, dạy pháp luật Hàn Quốc khoảng: 500 – 700 USD (tùy từng học sinh – theo mức độ ưu tiên): Phí đào tạo sẽ giảm với các trường hợp có GPA từ 0 trở lên, có TOPIK 2 trở lên (cóGPA từ 7.5)
  • Phí đào tạo, dạy Pháp luật Hàn
  • Phí tư vấn đổi VISA E7 cho học sinh,…
  • Phí tư vấn về việc hình sự, dân sự, VISA và quản lý sau khi nhập cảnh v. và phí code
  • Ứng viên có TOPIK 2, sau khi nhập học 1 năm tại trường phải hoàn thành 300 giờ học tiếng Hàn tại trung tâm tiếng của trường

Hình thức xét tuyển

  • D4-1: Xét tuyển hồ sơ + Phỏng vấn
  • D2-2: Xét tuyển hồ sơ
  • D2-3: Xét tuyển hồ sơ + Phỏng vấn

Cơ hội việc làm quanh trường

  • Xung quanh là khu dân cư nên không có nhiều việc làm thêm, học viên có thể di chuyển vào trung tâm thành phố tìm việc

Lịch nhập học các hệ

Kỳ khai giảng D4-1 D2-2 D2-3
Tháng 3 01 – 04/03/2025 28/02 ~ 04/03/2025 28/02 ~ 04/03/2025
Tháng 6 01 – 05/06/2025
Tháng 9 01 – 04/09/2025 30/08 ~ 04/09/2025 30/08 ~ 04/09/2025
Tháng 12 01 – 04/12/2025
—————————————————————–
CÔNG TY CỔ PHẦN QUỐC TẾ TBT GROUP
Địa chỉ: Tòa nhà JSC 34, ngõ 164 Khuất Duy Tiến, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội

Leave a Comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to Top