Giới thiệu chung về trường Đại học Nữ sinh Seoul
- Tên trường: ĐẠI HỌC NỮ SINH SEOUL – 서울여자대학교
- Vị thế và danh tiếng: là một trong những trường đại học danh tiếng dành riêng cho nữ sinh tại Hàn Quốc, tọa lạc tại Nowon-gu, Seoul. Trường xếp TOP 83/200 đại học hàng đầu tại Hàn Quốc, với chất lượng giảng dạy xuất sắc, chương trình đào tạo đa dạng và cơ sở vật chất hiện đại. SWU nổi bật với các ngành thế mạnh như Ngôn ngữ, Kinh tế, Truyền thông, Nghệ thuật và Thiết kế. Ngoài ra, trường còn cung cấp chương trình đào tạo tiên tiến trong lĩnh vực Khoa học xã hội, Khoa học tự nhiên, Công nghiệp thời trang và Quản trị kinh doanh.
- Địa chỉ: 621 Hwang-ro, Gongneung 2(i)-dong, Nowon-gu, Seoul, Hàn Quốc

- Top Visa: Top 2
- Ranking: 83/200 trường đại học tại Hàn Quốc
– Link check ranking trường: https://www.4icu.org/kr/
Học phí
| D4-1 | D2-2 | D2-3 | |
|
Phí apply |
100.000 | Hệ thạc sĩ: 70.000
Hệ tiến sĩ + hệ tích hợp: 75.000 |
|
| Phí nhập học | |||
| Học phí | 1.450.000 (1 kỳ/10 tuần) | 3.666.000 ~ 5.062.000 | 3.875.000 ~ 5.818.000 |
Đơn vị: KRW
Phí ký túc xá
Hệ học tiếng: 992.000 KRW/ 1 kỳ
Hệ đại học, cao học: Phòng 2 người 1.112.000 KRW/kỳ học
Các hệ tuyển sinh: D4-1, D2-2, D2-3
Các chuyên ngành đào tạo
| Chuyên ngành thế mạnh | Khoa ngôn ngữ, Khoa Kinh tế, Khoa hình ảnh ngôn luận,… |
| Chuyên ngành khác | Xã hội và nhân văn (ngành văn học và ngôn ngữ Hàn, văn học và ngôn ngữ Anh,…), Khoa học và xã hội (ngành kinh tế, hành chính,…), Khoa học tự nhiên (khoa toán học, khoa công ng- hiệp thực phẩm,…), Công nghiệp thời trang, Nghệ thuật và thiết kế,… |
Học bổng các hệ tuyển sinh
| Hệ | Học bổng |
| D4-1 | Không có học bổng |
| D2-2 | Học bổng nhập học:
Học bổng cho sinh viên tốt nghiệp viện ngôn ngữ của trường:
Học bổng TOPIK:
|
| D2-3 | Học bổng tân sinh viên có thành tích xuất sắc I: tổng điểm xét tuyển (60%), và GPA > 3.6/ 4.5 (top 20%) được giảm 100% học phí kỳ đầu
Học bổng tân sinh viên có thành tích xuất sắc II: tổng điểm xét tuyển (60%), và GPA > 3.6/ 4.5 (top 40%) được giảm 50% học phí kỳ đầu |
Điều kiện tuyển sinh từng hệ
| Hệ | Học bổng |
| D4-1 | Xét điểm GPA ≥ 7.0 Năm trống < 2 năm
Vùng miền: Không nhận học sinh miền Trung Sổ tiết kiệm/ Kstudy: Xác nhận số dư sổ tiết kiệm 10.000 USD Điều kiện tốt nghiệp: THPT |
| D2-2 | GPA ≥ 6.5
Năm trống: Không giới hạn độ tuổi, năm trống Vùng miền: Cả nước Sổ tiết kiệm: Sổ tiết kiệm 16 ~ 20.000.000 KRW lùi 3 tháng Điều kiện tốt nghiệp: THPT Chứng chỉ tiếng Hàn/ Anh: TOPIK 3 trở lên |
| D2-3 | GPA ≥ 6.5
Năm trống: Không giới hạn độ tuổi, năm trống Vùng miền: Cả nước Sổ tiết kiệm: Sổ tiết kiệm 16 ~ 20.000.000 KRW lùi 3 tháng Điều kiện tốt nghiệp: Tốt nghiệp Đại học trở lên Chứng chỉ tiếng Hàn/ Anh: TOPIK 3 trở lên |
Điều kiện tài chính
- D4-1: Xác nhận số dư sổ tiết kiệm 10.000 USD lùi 6 tháng
- D2-2: Xác nhận ssố dư sổ tiết kiệm 16 ~ 20.000.000 KRW lùi 3 tháng
- D2-3: Xác nhận số dư sổ tiết kiệm 16 ~ 20.000.000 KRW lùi 3 tháng
Trường có đón học viên tại Hàn không?
- Trường hỗ trợ đón học viên tại sân bay theo lịch chỉ định của trường
- Chi phí: 40.000 ~ 110.000KRW/ người
Chính sách hoàn tiền của trường khi trượt VISA hoặc bảo lưu?
- Hoàn thẳng về tài khoản đăng ký hoàn tiền của học viên tại Việt Nam hoặc trung tâm, bạn bè,… tại Hàn Quốc
Chính sách hỗ trợ của trường
- Hỗ trợ học viên làm CCCD người nước ngoài, và đóng bảo hiểm ngay khi học viên đỗ trường
- Hỗ trợ làm thẻ sim
- Hỗ trợ chuyển đổi VISA khi chuyên ngành tại trường
Hình thức xét tuyển
- D4-1: Xét hồ sơ + Phỏng vấn
- D2-2: Xét hồ sơ
- D2-3: Xét tuyển hồ sơ + Phỏng vấn
Cơ hội việc làm quanh trường
- Trường nằm ở ngoại ô thành phố, xung quanh là khu phố cũ, không có nhiều việc làm thêm.
Lịch nhập học các hệ
| Kỳ khai giảng | D4-1 | D2-2 | D2-3 |
| Tháng 3 | 01 ~ 04/03/2025 | 28/02 ~ 04/03/2025 | 28/02 ~ 04/03/2025 |
| Tháng 6 | 01 ~ 05/06/2025 | ||
| Tháng 9 | 01 ~ 04/09/2025 | 31/08 ~ 04/09/2025 | 31/08 ~ 04/09/2025 |
| Tháng 12 | 01 ~ 04/12/2025 |