hi88 new88 789bet 777PUB Даркнет alibaba66 1xbet 1xbet plinko Tigrinho Interwin

Đại học Quốc gia Kyungpook – Cái nôi đào tạo nhân tài trong lĩnh vực khoa học và công nghệ

Giới thiệu chung về trường Đại học Quốc gia Kyungpook

  • Tên trường: ĐH QUỐC GIA KYUNGPOOK_경북대학교
  • Lịch sử và vị thế: được thành lập vào năm 1946, là một trong những trường đại học công lập hàng đầu tại Hàn Quốc. Với bề dày lịch sử gần 80 năm, KNU đã phát triển mạnh mẽ, trở thành trung tâm đào tạo, nghiên cứu và đổi mới trong nhiều lĩnh vực quan trọng của đất nước.
  • Khu vực:  80 Daehak-ro, Buk-gu, Daegu, Hàn Quốc
Giao thông quanh trường Đại học Quốc gia Kyungpook
Giao thông quanh trường Đại học Quốc gia Kyungpook
  • Top Visa: Top 2
  • Ranking: 08/200 trường đại học tại Hàn Quốc

– Link check ranking trường: https://www.4icu.org/kr/

Học phí

Hệ D4-1 D2-2 D2-3
Phí apply 70.000
Phí nhập học
Học phí 1.300.000/ kỳ (10 tuần)

Đơn vị: KRW

Phí ký túc xá

Hệ D4-1:

  • Phí KTX: Phòng 2 người 630.000 KRW/ kỳ (3 tháng)
  • Tiền cọc: 150.000 KRW

Hệ D2-2, D2-3:

  • Phí KTX: 1.518.000 KRW (1 kỳ 6 tháng)
  • Tiền cọc: 100.000 KRW
  • Tiền ăn: 1.384.000 KRW (3 bữa), 1.044.000 KRW (2 bữa) (Không bắt buộc)

Các hệ tuyển sinh: D4-1, D2-2, D2-3

Các chuyên ngành đào tạo

  • Gồm 59 chuyên ngành, đa dạng các lĩnh vực như: Xã hội và nhân văn (Khoa ngữ văn, Ngôn ngữ và văn học Nhật,…), Khoa học tự nhiên (Khoa toán, khoa vật lý,…), Kỹ thuật (Kỹ thuật đô thị, kiến trúc, cơ khí, …), Digital convergence (Kỹ thuật điện tử, Khoa học máy tính, Kỹ thuật ô tô,…), Khoa học xã hội (Chính trị và ngoại giao, tâm lý học,…), Quản trị kinh doanh (Khoa thương mại, kế toán,…),Khoa học đời sống và ứng dụng (Khoa kỹ thuật thực phẩm,…), Nghệ thuật (Khoa thiết kế hình ảnh, âm nhạc,…), Khoa giáo dục toàn cầu,…
  • Ngành thế mạnh: Ngành xã hội nhân văn, khoa học tự nhiên kỹ thuật, IT, kinh tế thương mại và quản trị kinh doanh

Học bổng các hệ tuyển sinh

Hệ Học bổng
D4-1 Không có
D2-2 Học bổng cho tân sinh viên:

  • Có TOPIK 3 được giảm 50% học phí kỳ đầu
  • Có TOPIK 4 được giảm 70% học phí kỳ đầu
  • Có TOPIK 5 trở lên được giảm 100% học phí kỳ đầu

Học bổng từ học kỳ 2 trở đi (Dựa trên điểm GPA và TOPIK):

  • GPA >4.3 và có TOPIK 4 trở lên được giảm 100% học phí
  • GPA >4.0 và có TOPIK 4 trở lên được giảm 70% học phí
  • GPA >3.0 và có TOPIK 3 trở lên được giảm 50% học phí
  • GPA >2.5 được giảm 30% học phí
D2-3 Học bổng cho tân sinh viên:

  • Có TOPIK 3 được giảm 30% học phí
  • Có TOPIK 4 hoặc IELTS 5.5, TOEFL iBT 71, TOEIC 700 trở lên được giảm 60% học phí
  • Có TOPIK 5 hoặc IELTS 6.5, TOEFL iBT 90, TOEIC 850 trở lên được giảm 80% học phí
  • Có TOPIK 6 hoặc IELTS 7.0, TOEFL iBT 100, TOEIC 900 trở lên được giảm 100% học phí

Học bổng từ học kỳ 2 trở đi (Học bổng dựa trên GPA):

  • Học bổng loại 1: GPA > 4.0 và có TOPIK 6 được giảm 80 ~ 100% học phí
  • Học bổng loại 2: GPA > 4.0 và có TOPIK 5 được giảm 60 ~ 80% học phí, hoặc GPA 3.5 ~ 3.99 và TOPIK 6 được giảm 60 ~ 80% học phí
  • Học bổng loại 3: GPA 3.5 ~ 3.99 và TOPIK 5 được giảm 40 ~ 60% học phí, hoặc GPA > 4.0 và TOPIK 4 được giảm 40% học phí
  • Học bổng loại 4: GPA 3.5 ~ 3.99 và có TOPIK 4 được giảm 30% học phí
  • Học bổng loại 5: GPA > 3.5 và TOPIK 3 được giảm 20% học phí

Điều kiện tuyển sinh từng hệ

Hệ Điều kiện
D4-1 GPA ≥ 7.0

Năm trống: Không trống quá 2 năm, số buổi nghỉ 3 năm THPT ≤ 10

Vùng miền: Hạn chế học sinh miền Trung (Hà Tĩnh, Nghệ An,…)

Sổ tiết kiệm: Sổ tiết kiệm 10.000 USD lùi 6 tháng

Điều kiện tốt nghiệp: Tốt nghiệp THPT

D2-2 GPA ≥ 7.0

Năm trống: Không trống quá 2 năm, số buổi nghỉ 3 năm THPT ≤ 10 Vùng miền: Hạn chế học sinh miền Trung (hà Tĩnh, Nghệ An,…)

Sổ tiết kiệm: Sổ tiết kiệm 16.000.000 KRW lùi 1 tháng

Điều kiện tốt nghiệp: Tốt nghiệp THPT

Chứng chỉ tiếng Anh/Hàn: Có TOPIK 2 trở lên

D2-3 GPA ≥ 7.0

Năm trống: Không trống quá 2 năm, số buổi nghỉ 3 năm THPT ≤ 10 Vùng miền: Hạn chế học sinh miền Trung (hà Tĩnh, Nghệ An,…)

Sổ tiết kiệm: Sổ tiết kiệm 16.000.000 KRW lùi 1 tháng

Điều kiện tốt nghiệp: Tốt nghiệp Đại học trở lên.

Chứng chỉ tiếng Anh/Hàn: Có TOPIK 3 trở lên, hoặc có TOEFL iBT 71, IELTS 5.5, CEFR B2, NEW TEPS 326, TOEIC 700 trở lên

 Điều kiện tài chính

  • D4-1: Xác nhận số dư trên 8.000.000 KRW (lùi 6 tháng)
  • D2-2: Xác nhận số dư trên 16.000.000 KRW (lùi 1 tháng)
  • D2-3: Xác nhận số dư trên 16.000.000 KRW (lùi 1 tháng)

Trường có đón học viên tại Hàn không?

  • Trường có dịch vụ đón học sinh nếu học sinh đến sân bay Daegu hoặc đến bến xe bus hoặc ga tàu Dongdaegu

Chính sách hoàn tiền của trường khi trượt VISA hoặc bảo lưu?

  • Trường hoàn thẳng về tài khoản học viên

Chính sách hỗ trợ của trường

  • Trường có dịch vụ hỗ trợ ổn định sinh hoạt: Hướng dẫn sử dụng các hệ thống thuộc khuôn viên trường và hỗ trợ sinh hoạt

Yêu cầu đặc biệt gì không?

  • Tân sinh viên có TOPIK 2 trở xuống phải tham gia lớp học tiếng Hàn trong vòng 300 giờ (bắt buộc)

Hình thức xét tuyển

  • D4-1: Xét tuyển hồ sơ + Phỏng vấn
  • D2-2: Xét tuyển hồ sơ
  • D2-3: Xét tuyển hồ sơ + Phỏng vấn

Cơ hội việc làm quanh trường

  • Trước cổng trường là ga tàu điện ngầm nên tập trung nhiều quán ăn uống, cửa hàng tiện lợi
  • Ở khu vực Kyungsan, học sinh có thể đi làm nông cuối tuần hoặc làm đêm ở xưởng các công việc như: chăm sóc tỏi, hái dâu v…

Lịch nhập học các hệ

Kỳ khai giảng D4-1 D2-2 D2-3
 Tháng 3 04/03/2025 01/03 ~ 04/03/2025 01/03 ~ 04/03/2025
 Tháng 6 02/06/2025
 Tháng 9 01/09/2025 30/08 ~ 04/09/2025 30/08 ~ 04/09/2025
 Tháng 12 01/12/2025
—————————————————————–
CÔNG TY CỔ PHẦN QUỐC TẾ TBT GROUP
Địa chỉ: Tòa nhà JSC 34, ngõ 164 Khuất Duy Tiến, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội

Leave a Comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to Top