Giới thiệu chung về trường Đại học SAHMYOOK
- Tên trường: ĐẠI HỌC SAHMYOOK– 삼육대학교
- Lịch sử và vị thế: được thành lập vào năm 1906, là một trong những trường đại học tư thục lâu đời nhất tại Hàn Quốc. Đại học Sahmyook còn là một trong những trường có danh tiếng trong lĩnh vực y dược, phúc lợi xã hội và công nghệ. Trường nổi bật với hệ thống giảng dạy hiện đại, cơ sở vật chất tiên tiến và môi trường học tập thân thiện dành cho sinh viên trong nước và quốc tế.
- Địa chỉ: 815, Hwarang-ro, Nowon-gu, Seoul, Hàn Quốc

- Top Visa: Top 3
- Ranking: 75/200 trường đại học tại Hàn Quốc
– Link check ranking trường: https://www.4icu.org/kr/
Học phí
| D4-1 | D2-2 | D2-3 | |
| Phí apply | 100.000 | 100.000 ~ 150.000 | 60.000 ~ 80.000 |
| Phí nhập học | 170.000 | 835.000 | |
|
Học phí |
1.500.000/ kỳ
(10 tuần) |
3.766.000 ~ 4.858.000 |
4.525.000 ~ 6.320.000 |
Phí ký túc xá
Hệ học tiếng:
| Loại phòng | Phí | |
| KTX Eden, Sion | Phòng 2 người | 1.151.000 |
| KTX Salem Hall, Peniel Hall, New Start Hall |
Phòng 2 người |
1.378.000 |
Đơn vị: KRW
Hệ đại học, cao học:
| Loại phòng | Phí |
|---|---|
| Phòng 1 người | 2.294.000 |
| Phòng 2 người | 1.318.000 |
| Phòng 3 người | 934.000 |
| Phòng 4 người | 782.000 |
Đơn vị: KRW
Các hệ tuyển sinh: D4-1, D2-2, D2-3
Các chuyên ngành đào tạo
- Các khối ngành đào tạo: Y dược, Thần học, Điều dưỡng, Ngôn ngữ, Quản trị kinh doanh, Tâm lý học, Sư phạm mầm non, Thể dục , Âm nhạc, Hóa học, Kỹ thuật máy tính, trí tuệ nhân tạo, Kiến trúc, Vật lý trị liệu, Dinh dưỡng thực phẩm…
- Ngành thế mạnh: Y dược, ngành phúc lợi xã hội, vật lý trị liệu
Học bổng các hệ tuyển sinh
| Hệ | Học bổng |
| D4-1 | Học bổng chuyên cần: 80.000 KRW
Học bổng thành tích: 80.000 KRW ~ 150.000 KRW (Điều kiện: Duy trì điểm trên 85%, chuyên cần đạt 90%) |
Học bổng đầu vào:
» Sinh viên học tiếng ở trường sẽ được giảm 30% học phí kỳ đầu |
|
| D2-2 | Học bổng từ học kỳ 2 trở đi: Học bổng sinh viên theo học dựa trên GPA
|
Học bổng đầu vào:
|
|
| Học bổng tăng điểm GPA: Áp dụng cho học viên có điểm GPA tăng 0.5 so với học kỳ trước: 50.000 KRW | |
| Học bổng nhập học: Tất cả học viên ngoại quốc giảm 50% học phí | |
| D2-3 | Học bổng sinh viên theo học (Áp dụng từ học kỳ T2):
|
Điều kiện tuyển sinh từng hệ
| Hệ | Điều kiện |
| D4-1 | GPA ≥ 6.5
Năm trống: Không trống quá 2 năm Vùng miền: Cả nước Sổ tiết kiệm/ Kstudy: Sổ Kstudy 10.000.000 KRW bắt buộc đóng băng tại NH Wooribank Điều kiện TN cấp 3: THPT, GDTX |
| D2-2 | GPA ≥ 6.5
Năm trống: Không giới hạn độ tuổi, năm trống Vùng miền: Cả nước Sổ tiết kiệm: Xác nhận số dư sổ tiết kiệm 16 ~ 20.000.000 KRW lùi 3 tháng Điều kiện TN cấp 3: THPT, GDTX,… Chứng chỉ tiếng Hàn/ Anh: TOPIK 3 trở lên, IELTS, TOEFL,… |
| D2-3 | GPA ≥ 6.5
Năm trống: Không giới hạn độ tuổi, năm trống Vùng miền: Cả nước Sổ tiết kiệm: Xác nhận số dư sổ tiết kiệm 16 ~ 20.000.000 KRW lùi 3 tháng Điều kiện TN: Tốt nghiệp ĐH trở lên Chứng chỉ tiếng Hàn/ Anh: TOPIK 3 trở lên, IELTS, TOEFL,… |
Điều kiện tài chính
- D4-1: Sổ Kstudy 10.000.000 KRW bắt buộc đóng băng tại Wooribank
- D2-2: Xác nhận số dư sổ tiết kiệm 16 ~ 20.000.000 KRW lùi 3 tháng
- D2-3: Xác nhận số dư sổ tiết kiệm 16 ~ 20.000.000 KRW lùi 3 tháng
Trường có đón học viên tại Hàn không?
- Trường hỗ trợ đón học viên tại sân bay theo lịch chỉ định của trường
Chính sách hoàn tiền của trường khi trượt VISA hoặc bảo lưu?
- Không yêu cầu tài khoản hoàn bắt buộc: Tài khoản của học viên hoặc tài khoản của trung tâm hoặc người được ủy quyền ở Hàn Quốc hoặc tài khoản ngân hàng của học viên ở Việt Nam đều được
Chính sách hỗ trợ của trường
- Hỗ trợ học viên làm CCCD người nước ngoài
- Hỗ trợ làm thẻ sim
- Hỗ trợ chuyển đổi VISA khi chuyên ngành tại trường
Hình thức xét tuyển
- D4-1: Xét tuyển hồ sơ + Phỏng vấn
- D2-2: Xét tuyển hồ sơ + Phỏng vấn
- D2-3: Xét tuyển hồ sơ + Phỏng vấn
Cơ hội việc làm quanh trường
- Xung quanh trường không có nhiều việc làm thêm, sinh viên có thể di chuyển sang khu vực khác để làm những công việc như phiên dịch thời vụ ở bệnh viện thẩm mỹ, làm dẫn tour đoàn du lịch ở Seoul
Lịch nhập học các hệ
| Kỳ khai giảng | D4-1 | D2-2 | D2-3 |
| Tháng 3 | 03/03/2025 | 28/02 ~ 04/03/2025 | 28/02 ~ 04/03/2025 |
| Tháng 6 | 26/05/2025 | ||
| Tháng 9 | 08/09/2025 | 30/08 ~ 04/09/2025 | 30/08 ~ 04/09/2025 |
| Tháng 12 | 01/12/2025 |