Giới thiệu chung về trường Đại học SOGANG
- Tên trường: ĐẠI HỌC SOGANG – 서강대학교
- Lịch sử và vị thế: Được thành lập vào năm 1960, đại học Sogang (Sogang University) là một trong những trường đại học danh giá tại Hàn Quốc, nổi bật với truyền thống học thuật mạnh mẽ và tinh thần đổi mới không ngừng. Trường xếp hạng 13/200 trường đại học hàng đầu tại Hàn Quốc, là một trong những trường có sức ảnh hưởng lớn trong lĩnh vực nghiên cứu và giáo dục. Trường được đánh giá cao về chất lượng giảng dạy, đặc biệt trong các lĩnh vực khoa học xã hội, kinh tế, kỹ thuật, trí tuệ nhân tạo và kinh doanh.
- Địa chỉ: 35 Baekbeom-ro, Sinsu-dong, Mapo-gu, Seoul, Hàn Quốc

- Top Visa: Top 2
- Ranking: 13/200 trường đại học tại Hàn Quốc
– Link check ranking trường: https://www.4icu.org/kr/
Học phí
| Hệ | D4-1 | D2-2 | D2-3 |
| Phí apply | 150.000 | 120.000 | |
| Phí nhập học | 1.042.000 | ||
| Học phí | 1.770.000 ~ 1.830.000 /kỳ (10 tuần) | 4.697.000 ~ 6.078.000 | 5.256.000 ~ 6.977.000 |
Đơn vị: KRW
Phí ký túc xá
- Phí KTX: 883.100 KRW/ 4 tháng, 2.805.440 KRW/6 tháng
- Tiền cọc: 100.000 KRW
Các hệ tuyển sinh: D4-1, D2-2, D2-3
Các chuyên ngành đào tạo
- Các khối ngành đào tạo: Xã hội nhân văn, Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Khoa học tự nhiên, Hóa học, Vật lý học, Toán học, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật điện, Trí tuệ nhân tạo,…
- Ngoài ra trường còn có một số chuyên ngành đào tạo bằng tiếng Hàn: Khoa Ngữ văn Anh, Khoa Kinh tế, Khoa kinh doanh, Khoa Hàn Quốc học toàn cầu,…
- Ngành thế mạnh: Chế tạo máy móc, ô tô, phần mềm, kiến trúc, xây dựng,…
Học bổng các hệ tuyển sinh
| Hệ | Học bổng |
| D4-1 | Không có |
| D2-2 | Học bổng đầu vào:
Học bổng TOPIK:
Học bổng cho sinh viên đang theo học: dựa trên GPA
|
| D2-3 | Học bổng quốc tế Sogang:
|
Điều kiện tuyển sinh từng hệ
| Hệ | Điều kiện |
| D4-1 | GPA >= 6.5
Năm trống: Không trống quá 2 năm Vùng miền: Chủ yếu nhận học sinh khu vực Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng Sổ tiết kiệm/ Kstudy: Xác nhận số dư sổ tiết kiệm 10.000 USD lùi 6 tháng Điều kiện TN cấp 3: THPT, GDTX |
| D2-2 | GPA >= 6.5
Năm trống: Không giới hạn độ tuổi, năm trống Vùng miền: Cả nước Sổ tiết kiệm: Xác nhận số dư sổ tiết kiệm 20.000.000 KRW Điều kiện TN cấp 3: THPT, GDTX Chứng chỉ tiếng Hàn/ Anh: TOPIK 3 trở lên, riêng Khoa Chuyên ngành Tự do Nhân văn, Khoa Chuyên ngành Tự do Khoa học, Khoa Chuyên ngành Tự do AI yêu cầu TOPIK 6 trở lên (hệ đào tạo bằng tiếng Hàn). IELTS 5.5, TOEFL iBT 71, TEPS 200 (NEW TEPS 330) trở lên (hệ đào tạo bằng tiếng Anh) |
| D2-3 | GPA >= 6.5
Năm trống: Không giới hạn độ tuổi, năm trống Vùng miền: Cả nước Sổ tiết kiệm: Xác nhận số dư sổ tiết kiệm 20.000.000 KRW Điều kiện TN: Tốt nghiệp ĐH trở lên Chứng chỉ tiếng Hàn/ Anh: TOPIK 4 hoặc TOEFL 71. IELTS 5.5 trở lên, riêng khoa tâm lý học, tư vấn tâm lý học và truyền thông đại chúng yêu cầu TOPIK 5 trở lên |
Điều kiện tài chính
- D4-1: Xác nhận số dư sổ tiết kiệm 10.000 USD lùi 6 tháng
- D2-2: Xác nhận số dư sổ tiết kiệm 20.000.000 KRW
- D2-3: Xác nhận số dư sổ tiết kiệm 20.000.000 KRW
Trường có đón học viên tại Hàn không?
- Trường không hỗ trợ đón học viên tại sân bay
Chính sách hoàn tiền của trường khi trượt VISA hoặc bảo lưu?
- Hoàn thẳng về tài khoản đăng ký hoàn tiền của học viên tại Việt Nam hoặc trung tâm, bạn bè,… tại Hàn Quốc
Chính sách hỗ trợ của trường
- Trường hỗ trợ làm thẻ người nước ngoài, và đóng bảo hiểm ngay khi học viên đỗ trường
- Hỗ trợ làm thẻ sim
- Hỗ trợ chuyển đổi Visa khi lên chuyên ngành tại trường
Yêu cầu đặc biệt gì không?
- Giấy tờ bản gốc được cấp trong vòng 6 tháng, tài liệu công chứng có hiệu lực trong vòng 12 tháng
Hình thức xét tuyển
- D4-1: Xét tuyển hồ sơ + Phỏng vấn
- D2-2: Xét tuyển hồ sơ + Phỏng vấn
- D2-3: Xét tuyển hồ sơ + Phỏng vấn
Cơ hội việc làm quanh trường
- Xung quanh trường có nhiều quán ăn và cửa hàng tiện lợi cho sinh viên làm thêm, sinh viên có thể di chuyển sang khu vực khác để làm những công việc như phiên dịch thời vụ ở bệnh viện thẩm mỹ, làm dẫn tour đoàn du lịch ở Seoul
Lịch nhập học các hệ
| Kỳ khai giảng | D4-1 | D2-2 | D2-3 |
| Tháng 3 | 01 ~ 04/03/2025 | 28/02 ~ 04/03/2025 | 28/02 ~ 04/03/2025 |
| Tháng 6 | 01 ~ 05/06/2025 | ||
| Tháng 9 | 01 ~ 04/09/2025 | 30/08 ~ 04/09/2025 | 30/08 ~ 04/09/2025 |
| Tháng 12 | 01 ~ 04/12/2025 |