Giới thiệu chung về trường Đại học SOON CHUN HYANG
- Tên trường: ĐẠI HỌC SOONCHUNHYANG – 순천향대학교
- Lịch sử và vị thế: được thành lập vào năm 1978, là một trong những trường đại học tư thục danh tiếng tại Hàn Quốc. Trường được biết đến với hệ thống cơ sở vật chất hiện đại, đội ngũ giảng viên chuyên môn cao và môi trường học tập tiên tiến, đáp ứng nhu cầu đào tạo trong bối cảnh hội nhập toàn cầu.
- Địa chỉ: 22 Soonchunhyang-ro, Sinchang-myeon, Asan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc.
Giao thông quanh trường Đại học Soon Chun Hyang- Top Visa:
Top 2 (hệ D2-2, D2-3)
Hạn chế visa: D4-1
- Ranking: 58/200 trường đại học tại Hàn Quốc
– Link check ranking trường: https://www.4icu.org/kr/
Học phí
| D2-2 | D2-3 | |
| Phí apply | 60.000 | Hệ thạc sĩ: 60.000
Hệ tiến sĩ, hệ tích hợp thạc sĩ và tiến sĩ: 70.000 |
| Phí nhập học | 788.000 | |
| Học phí | 3.696.000 ~ 5.443.000 | 4.533.000 ~ 6.826.000 |
Đơn vị: KRW
Phí ký túc xá
|
Phí KTX |
Hệ đại học | Hệ cao học |
| 862.000/ 4 kỳ | 542.000/ 4 kỳ | |
| Tiền cọc | 10.000 | 10.000 |
Đơn vị: KRW
Các hệ tuyển sinh: D2-2, D2-3
Các chuyên ngành đào tạo
- Gồm 54 chuyên ngành, đa dạng các lĩnh vực như: Y học (Khoa Y, Khoa điều dưỡng,…), Khoa học tự nhiên (Khoa bảo vệ môi trường, Khoa dinh dưỡng thực phẩm,..), Xã hội nhân văn (Khoa luật, Khoa phúc lợi xã hội,…), Kinh doanh quốc tế (Khoa kinh doanh, Khoa kinh tế và tài chính,…), Khoa kỹ thuật (Khoa máy tính, Khoa kỹ thuật thông tin và viễn thông,…),…
- Ngành thế mạnh: Khoa sức khỏe y tế, ngành phúc lợi xã hội, vật lý trị liệu…
Học bổng các hệ tuyển sinh
| Hệ | Học bổng |
| D2-2 | Học dành dành cho cho sinh viên nước ngoài: Giảm 100% phí ký túc xá kỳ đầu
Học bổng TOPIK (chỉ áp dụng với kỳ đầu tiên):
Học bổng từ kỳ 2 trở đi: dựa trên điểm GPA
|
| D2-3 | Học bổng TOPIK: Có TOPIK 4 trở lên giảm 788.000 KRW (phí nhập học)
Học bổng sinh viên quốc tế: được giảm 40% học phí Ngoài ra còn học bổng nghiên cứu tùy từng khoa |
Điều kiện tuyển sinh từng hệ
| Hệ | Điều kiện |
| D2-2 | GPA ≥ 6.5
Năm trống: Không giới hạn độ tuổi, năm trống Vùng miền: Cả nước Sổ tiết kiệm: Xác nhận số dư sổ tiết kiệm 16.000.000 KRW Điều kiện TN cấp 3: THPT Chứng chỉ tiếng Hàn/ Anh: Có TOPIK 3 trở lên (riêng ứng viên ngành nghệ thuật và thể thao có TOPIK 2 trở lên), Khoa chương trình tự do toàn cầu yêu cầu có chứng chỉ tiếng Anh TOEFL 530 (CBT 197, iBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 (NEW TEPS 326) trở lên |
| D2-3 | GPA ≥ 6.5
Năm trống: Không giới hạn độ tuổi, năm trống Vùng miền: Cả nước Sổ tiết kiệm: Xác nhận số dư sổ tiết kiệm 16.000.000 KRW Điều kiện TN: Tốt nghiệp ĐH trở lên Chứng chỉ tiếng Hàn/ Anh: Có TOPIK 3 trở lên (Ngành quốc ngữ văn học Hàn Quốc yêu cầu TOPIK 6 trở lên, ngành điều dưỡng yêu cầu có TOPIK 5 hoặc TEPS 600, IELTS 5.5 trở lên) |
Điều kiện tài chính
- D2-2: Xác nhận số dư sổ tiết kiệm 16.000.000 KRW
- D2-3: Xác nhận số dư sổ tiết kiệm 16.000.000 KRW
Trường có đón học viên tại Hàn không?
- Trường không hỗ trợ đón học viên tại sân bay
Chính sách hoàn tiền của trường khi trượt VISA hoặc bảo lưu?
- Hoàn thẳng về tài khoản đăng ký hoàn tiền của học viên tại Việt Nam hoặc trung tâm, bạn bè,… tại Hàn Quốc
Chính sách hỗ trợ của trường
- Trường hỗ trợ làm thẻ người nước ngoài, và đóng bảo hiểm ngay khi học viên đỗ trường
- Hỗ trợ làm thẻ sim
- Hỗ trợ chuyển đổi VISA khi lên chuyên ngành tại trường
Hình thức xét tuyển
- D2-2: Xét tuyển hồ sơ + Phỏng vấn
- D2-3: Xét tuyển hồ sơ + Phỏng vấn
Cơ hội việc làm quanh trường
- Trường nằm ở thành phố Ansan, nơi tập trung nhiều người Việt
- Sinh viên người Việt thường làm thêm những công việc như bán điện thoại, bán sim, đăng ký gói cước điện thoại, bốc hàng cho các đơn vị vận chuyển,… Ngoài ra, sinh viên có thể làm nông theo mùa vào cuối tuần
Lịch nhập học các hệ
| Kỳ khai giảng | D4-1 | D2-2 | D2-3 |
| Tháng 3 | 01 ~ 04/03/2025 | 28/02 ~ 04/03/2025 | 28/02 ~ 04/03/2025 |
| Tháng 6 | 01 ~ 05/06/2025 | ||
| Tháng 9 | 01 ~ 04/09/2025 | 30/08 ~ 04/09/2025 | 30/08 ~ 04/09/2025 |
| Tháng 12 | 01 ~ 04/12/2025 |